Tuổi 1998 mệnh gì? cung gì?
Cuộc sống của mỗi con người luôn được gắn liền với những yếu tố phong thủy, thế nhưng hầu hết chúng ta sẽ không nắm bắt được toàn bộ những điều này. Điều kiện quan trọng nhất để quý bạn nắm được những điều này, đó chính là xác định được tuổi 1998 mạng gì? thuộc cung gì?
Khi biết được sinh năm Mậu Dần mệnh gì, thì quý bạn sẽ có thể từng bước khám phá những yếu tố về phong thủy ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của mình.
Thông qua kết quả của phép xem tuổi 1998 mạng gì? và tuổi Mậu Dần cung gì? thì quý bạn sẽ biết được:
Sinh năm 1998 hợp với hướng nào?
Trong phong thủy thì có 8 hướng khác nhau, trong đó có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu. Khi biết được nam 1998 mệnh gì thì quý bạn sẽ biết được tuổi của mình hợp hướng nào, tốt xấu ra sao. Và quan trọng nhất đó là hướng nhà, hướng giường ngủ, hướng bàn làm việc hiện tại của mình có hợp với tuổi Mậu Dần hay không.
Tuổi Mậu Dần hợp với màu gì?
Thông qua cung mệnh tuổi 1998, quý bạn biết được ngũ hành bản mệnh của mình là gì? tương sinh với màu nào? khắc màu nào? kỵ màu nào và sinh xuất màu nào. Qua đó quý bạn có thể lựa chọn màu sắc hợp mệnh để mọi công việc luôn được hanh thông, thuận lợi.
Sinh năm 1998 hợp với số nào?
Về con số thì quý bạn sẽ có rất nhiều mối liên hệ trong cuộc sống như: số nhà, số điện thoại,... Thế nên việc số hợp tuổi cũng sẽ góp phần giúp cuộc sống của quý bạn thêm hài hòa, vạn sự sẽ được như ước muốn.
Lưu ý: trong phạm vi bài viết này, chúng tôi chỉ gửi tới cung mệnh tuổi 1998 NAM MẠNG. Còn với nữ mạng, mời quý bạn xem tại: [Nữ tuổi Mậu Dần mệnh gì? cung gì?]
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Năm sinh Dương lịch | 1998 |
Năm sinh Âm lịch | Mậu Dần |
Cung mệnh | Khôn |
Mệnh ngũ hành | Thành đầu Thổ |
Màu hợp | Màu kỵ |
Màu tương sinh: Hồng, Đỏ, Tím; Màu tương trợ: Vàng và Nâu | Màu kỵ: Xanh lá cây; Màu sinh Xuất: Vàng đồng, Trắng, Bạc, Trắng Bạc |
Số hợp mệnh |
---|
Mệnh của bạn thuộc Thổ hợp với các số: 2, 5, 8, 9 |
Hướng tốt | Hướng xấu |
Tây Nam-Phục vị Tây-Thiên y Tây Bắc-Diên Niên Đông Bắc-Sinh Khí |
Đông-Họa Hại Đông Nam-Ngũ Quỷ Nam-Lục Sát Bắc-Tuyệt Mạng |