Tuổi 2002 mệnh gì? cung gì?
Cuộc sống của mỗi con người luôn được gắn liền với những yếu tố phong thủy, thế nhưng hầu hết chúng ta sẽ không nắm bắt được toàn bộ những điều này. Điều kiện quan trọng nhất để quý bạn nắm được những điều này, đó chính là xác định được tuổi 2002 mạng gì? thuộc cung gì?
Khi biết được sinh năm Nhâm Ngọ mệnh gì, thì quý bạn sẽ có thể từng bước khám phá những yếu tố về phong thủy ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của mình.
Thông qua kết quả của phép xem tuổi 2002 mạng gì? và tuổi Nhâm Ngọ cung gì? thì quý bạn sẽ biết được:
Sinh năm 2002 hợp với hướng nào?
Trong phong thủy thì có 8 hướng khác nhau, trong đó có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu. Khi biết được nam 2002 mệnh gì thì quý bạn sẽ biết được tuổi của mình hợp hướng nào, tốt xấu ra sao. Và quan trọng nhất đó là hướng nhà, hướng giường ngủ, hướng bàn làm việc hiện tại của mình có hợp với tuổi Nhâm Ngọ hay không.
Tuổi Nhâm Ngọ hợp với màu gì?
Thông qua cung mệnh tuổi 2002, quý bạn biết được ngũ hành bản mệnh của mình là gì? tương sinh với màu nào? khắc màu nào? kỵ màu nào và sinh xuất màu nào. Qua đó quý bạn có thể lựa chọn màu sắc hợp mệnh để mọi công việc luôn được hanh thông, thuận lợi.
Sinh năm 2002 hợp với số nào?
Về con số thì quý bạn sẽ có rất nhiều mối liên hệ trong cuộc sống như: số nhà, số điện thoại,... Thế nên việc số hợp tuổi cũng sẽ góp phần giúp cuộc sống của quý bạn thêm hài hòa, vạn sự sẽ được như ước muốn.
Lưu ý: trong phạm vi bài viết này, chúng tôi chỉ gửi tới cung mệnh tuổi 2002 NAM MẠNG. Còn với nữ mạng, mời quý bạn xem tại: [Nữ tuổi Nhâm Ngọ mệnh gì? cung gì?]
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Năm sinh Dương lịch | 2002 |
Năm sinh Âm lịch | Nhâm Ngọ |
Cung mệnh | Đoài |
Mệnh ngũ hành | Dương liễu Mộc |
Màu hợp | Màu kỵ |
Màu tương sinh: Xanh nước biển, Đen; Màu tương trợ: Xanh lá cây | Màu kỵ: Hồng, Đỏ và Tím; Vàng đồng; Màu sinh Xuất: Trắng, Bạc, Trắng Bạc |
Số hợp mệnh |
---|
Mệnh của bạn thuộc Mộc hợp với các số: 1, 3, 4 |
Hướng tốt | Hướng xấu |
Tây Nam-Thiên y Tây-Phục vị Tây Bắc-Sinh Khí Đông Bắc-Diên Niên |
Đông-Tuyệt Mạng Đông Nam-Lục Sát Nam-Ngũ Quỷ Bắc-Họa Hại |