Xem Lịch Tháng 11 Năm 2030
Khi xem lịch tháng, đặc biệt là lịch âm, việc tra cứu Thập Nhị Trực giúp bạn lựa chọn được những ngày thuận lợi nhất cho các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, xuất hành hoặc động thổ. Một bảng lịch tháng tiêu chuẩn sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về ngày âm dương, can chi, ngũ hành, sao tốt sao xấu, giờ hoàng đạo, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về vận trình tháng đó.
Trong phong thủy và lịch pháp cổ truyền, Thập Nhị Trực – còn được gọi là Kiến Trừ Thập Nhị Khách – đóng vai trò quan trọng trong việc xác định ngày lành tháng tốt. Bộ 12 trực này bao gồm: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế, mỗi trực đều mang ý nghĩa đặc trưng liên quan đến sự khởi đầu, phát triển, suy vong và kết thúc.
Ban đầu, Thập Nhị Trực được sử dụng để đánh giá mức độ cát hung của một tháng dựa theo chu kỳ 12 giờ trong ngày. Tuy nhiên, về sau, hệ thống này được điều chỉnh để phản ánh mức độ tốt xấu của từng ngày trong tháng. Chẳng hạn, Trực Chấp tượng trưng cho sự cố định, dễ dẫn đến trì trệ hoặc khó thay đổi, Trực Mãn thể hiện sự viên mãn, đủ đầy, còn Trực Nguy lại báo hiệu những điều bất trắc, cần cẩn trọng.
Dù bạn tra cứu lịch của bất kỳ năm nào, chẳng hạn như lịch tháng 11 năm 2030, hay các năm khác, thì việc hiểu rõ quy luật vận hành của Thập Nhị Trực sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định sáng suốt, tránh ngày xấu và tận dụng tối đa những cơ hội tốt đẹp trong cuộc sống.
Xem Lịch Âm Hôm Nay
Lịch tháng 11/2030
- 1/11/2030(Thứ sáu)
- 6/10/2030
- Ngày:Canh Tý Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 2/11/2030(Thứ bảy)
- 7/10/2030
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 3/11/2030(Chủ nhật)
- 8/10/2030
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 4/11/2030(Thứ hai)
- 9/10/2030
- Ngày:Quý Mão Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 5/11/2030(Thứ ba)
- 10/10/2030
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 6/11/2030(Thứ tư)
- 11/10/2030
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 7/11/2030(Thứ năm)
- 12/10/2030
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 8/11/2030(Thứ sáu)
- 13/10/2030
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 9/11/2030(Thứ bảy)
- 14/10/2030
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 10/11/2030(Chủ nhật)
- 15/10/2030
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 11/11/2030(Thứ hai)
- 16/10/2030
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 12/11/2030(Thứ ba)
- 17/10/2030
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 13/11/2030(Thứ tư)
- 18/10/2030
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 14/11/2030(Thứ năm)
- 19/10/2030
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 15/11/2030(Thứ sáu)
- 20/10/2030
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 16/11/2030(Thứ bảy)
- 21/10/2030
- Ngày:Ất Mão Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 17/11/2030(Chủ nhật)
- 22/10/2030
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 18/11/2030(Thứ hai)
- 23/10/2030
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 19/11/2030(Thứ ba)
- 24/10/2030
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 20/11/2030(Thứ tư)
- 25/10/2030
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 21/11/2030(Thứ năm)
- 26/10/2030
- Ngày:Canh Thân Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 22/11/2030(Thứ sáu)
- 27/10/2030
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 23/11/2030(Thứ bảy)
- 28/10/2030
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 24/11/2030(Chủ nhật)
- 29/10/2030
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Đinh Hợi Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 25/11/2030(Thứ hai)
- 1/11/2030
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 26/11/2030(Thứ ba)
- 2/11/2030
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 27/11/2030(Thứ tư)
- 3/11/2030
- Ngày:Bính Dần Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 28/11/2030(Thứ năm)
- 4/11/2030
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hoàng đạo
- 29/11/2030(Thứ sáu)
- 5/11/2030
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
- 30/11/2030(Thứ bảy)
- 6/11/2030
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Mậu Tý Năm:Canh Tuất
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Lịch Vạn Niên 2030
Nguyên tắc tính lịch tháng 11 năm 2030
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 11 năm 2030 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (còn gọi là Lịch Âm) có 2 nguyên tắc:
Lịch pháp cổ truyền của phương Đông, tiêu biểu là lịch âm dương, vận hành dựa trên sự quan sát chu kỳ vận động của Mặt Trăng và sự phối hợp giữa Thiên can – Địa chi. Đối với tháng 11 năm 2030, lịch âm được thiết lập theo hai nguyên tắc cốt lõi trong cổ thư làm lịch.
Thứ nhất, lịch tuế vận vận hành theo chu kỳ Lục thập Hoa Giáp – tức 60 năm một vòng, khởi thủy từ năm Giáp Tý, kết thúc ở năm Quý Hợi. Trong mỗi năm, hệ thống Can Chi phối hợp để xác lập ngày tháng, giờ khắc một cách nhất quán. Lịch vạn niên nhờ đó có khả năng lặp lại các yếu tố thời gian theo từng chu kỳ đã định, tạo thành nền tảng để người xưa tính toán thiên thời.
Thứ hai, lịch tháng âm tính theo 12 địa chi ứng với 12 tháng trong năm. Cụ thể, tháng Giêng ứng với địa chi Dần, tháng Hai là Mão, tháng Ba là Thìn, đến tháng Sáu là Mùi, và kết thúc ở tháng Chạp là Sửu. Hàng chi của tháng được cố định, còn hàng can luân phiên theo từng niên vận. Cách phối hợp này phản ánh triết lý Thiên – Địa – Nhân hợp nhất trong lịch pháp phương Đông.
Việc ứng dụng lịch âm tháng Sáu năm 2030 – còn gọi là lịch vạn sự – không chỉ có giá trị trong việc chọn ngày lành tháng tốt cho các sự việc trọng đại như cưới gả, tạo tác, tế lễ, mà còn đóng vai trò quan trọng trong đời sống nông nghiệp, giúp người dân xác định thời điểm gieo trồng phù hợp với tiết khí thiên nhiên, từ đó tối ưu hóa mùa màng.
Khác biệt với hệ thống âm lịch, lịch vạn niên còn vận hành theo chu trình mười hai ngày can chi, bắt đầu từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Mỗi ngày mang tính chất riêng: hoàng đạo hay hắc đạo, cùng với sự xuất hiện của các sao cát – hung. Những yếu tố này được luận giải theo ngũ hành, thiên can, địa chi của ngày, từ đó xác định thời điểm cát tường hay kiêng kỵ cho từng công việc cụ thể. Việc chọn ngày giờ theo sao tốt – sao xấu, kết hợp với can chi ngày tháng năm sinh, là phương pháp xem xét thời cuộc được lưu truyền từ ngàn xưa, nhằm thuận Thiên – hợp Đạo – hành Nhân.
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 1/11/2030 nhằm ngày 6/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 2/11/2030 nhằm ngày 7/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Chủ nhật, ngày 3/11/2030 nhằm ngày 8/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 4/11/2030 nhằm ngày 9/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 5/11/2030 nhằm ngày 10/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 6/11/2030 nhằm ngày 11/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 7/11/2030 nhằm ngày 12/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ sáu, ngày 8/11/2030 nhằm ngày 13/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ bảy, ngày 9/11/2030 nhằm ngày 14/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Chủ nhật, ngày 10/11/2030 nhằm ngày 15/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 11/11/2030 nhằm ngày 16/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 12/11/2030 nhằm ngày 17/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 13/11/2030 nhằm ngày 18/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 14/11/2030 nhằm ngày 19/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 15/11/2030 nhằm ngày 20/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ bảy, ngày 16/11/2030 nhằm ngày 21/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 17/11/2030 nhằm ngày 22/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 18/11/2030 nhằm ngày 23/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 19/11/2030 nhằm ngày 24/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ tư, ngày 20/11/2030 nhằm ngày 25/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 21/11/2030 nhằm ngày 26/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 22/11/2030 nhằm ngày 27/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 23/11/2030 nhằm ngày 28/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 10 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 24/11/2030 nhằm ngày 29/10/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 25/11/2030 nhằm ngày 1/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 26/11/2030 nhằm ngày 2/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 27/11/2030 nhằm ngày 3/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 28/11/2030 nhằm ngày 4/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 29/11/2030 nhằm ngày 5/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 11 Lịch âm Tháng 11 Ngày Xấu | Thứ bảy, ngày 30/11/2030 nhằm ngày 6/11/2030 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |