Xem Lịch Tháng 8 Năm 2002
Khi xem lịch tháng, đặc biệt là lịch âm, việc tra cứu Thập Nhị Trực giúp bạn lựa chọn được những ngày thuận lợi nhất cho các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, xuất hành hoặc động thổ. Một bảng lịch tháng tiêu chuẩn sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về ngày âm dương, can chi, ngũ hành, sao tốt sao xấu, giờ hoàng đạo, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về vận trình tháng đó.
Trong phong thủy và lịch pháp cổ truyền, Thập Nhị Trực – còn được gọi là Kiến Trừ Thập Nhị Khách – đóng vai trò quan trọng trong việc xác định ngày lành tháng tốt. Bộ 12 trực này bao gồm: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế, mỗi trực đều mang ý nghĩa đặc trưng liên quan đến sự khởi đầu, phát triển, suy vong và kết thúc.
Ban đầu, Thập Nhị Trực được sử dụng để đánh giá mức độ cát hung của một tháng dựa theo chu kỳ 12 giờ trong ngày. Tuy nhiên, về sau, hệ thống này được điều chỉnh để phản ánh mức độ tốt xấu của từng ngày trong tháng. Chẳng hạn, Trực Chấp tượng trưng cho sự cố định, dễ dẫn đến trì trệ hoặc khó thay đổi, Trực Mãn thể hiện sự viên mãn, đủ đầy, còn Trực Nguy lại báo hiệu những điều bất trắc, cần cẩn trọng.
Dù bạn tra cứu lịch của bất kỳ năm nào, chẳng hạn như lịch tháng 8 năm 2002, hay các năm khác, thì việc hiểu rõ quy luật vận hành của Thập Nhị Trực sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định sáng suốt, tránh ngày xấu và tận dụng tối đa những cơ hội tốt đẹp trong cuộc sống.
Xem Lịch Âm Hôm Nay
Lịch tháng 8/2002
- 1/8/2002(Thứ năm)
- 23/6/2002
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 2/8/2002(Thứ sáu)
- 24/6/2002
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 3/8/2002(Thứ bảy)
- 25/6/2002
- Ngày:Quý Mão Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 4/8/2002(Chủ nhật)
- 26/6/2002
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 5/8/2002(Thứ hai)
- 27/6/2002
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 6/8/2002(Thứ ba)
- 28/6/2002
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 7/8/2002(Thứ tư)
- 29/6/2002
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 8/8/2002(Thứ năm)
- 30/6/2002
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Đinh Mùi Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 9/8/2002(Thứ sáu)
- 1/7/2002
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 10/8/2002(Thứ bảy)
- 2/7/2002
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 11/8/2002(Chủ nhật)
- 3/7/2002
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 12/8/2002(Thứ hai)
- 4/7/2002
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 13/8/2002(Thứ ba)
- 5/7/2002
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 14/8/2002(Thứ tư)
- 6/7/2002
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 15/8/2002(Thứ năm)
- 7/7/2002
- Ngày:Ất Mão Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 16/8/2002(Thứ sáu)
- 8/7/2002
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 17/8/2002(Thứ bảy)
- 9/7/2002
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 18/8/2002(Chủ nhật)
- 10/7/2002
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 19/8/2002(Thứ hai)
- 11/7/2002
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 20/8/2002(Thứ ba)
- 12/7/2002
- Ngày:Canh Thân Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 21/8/2002(Thứ tư)
- 13/7/2002
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 22/8/2002(Thứ năm)
- 14/7/2002
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 23/8/2002(Thứ sáu)
- 15/7/2002
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 24/8/2002(Thứ bảy)
- 16/7/2002
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 25/8/2002(Chủ nhật)
- 17/7/2002
- Ngày:Ất Sửu Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 26/8/2002(Thứ hai)
- 18/7/2002
- Ngày:Bính Dần Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 27/8/2002(Thứ ba)
- 19/7/2002
- Ngày:Đinh Mão Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 28/8/2002(Thứ tư)
- 20/7/2002
- Ngày:Mậu Thìn Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 29/8/2002(Thứ năm)
- 21/7/2002
- Ngày:Kỷ Tỵ Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
- 30/8/2002(Thứ sáu)
- 22/7/2002
- Ngày:Canh Ngọ Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hắc đạo
- 31/8/2002(Thứ bảy)
- 23/7/2002
- Ngày:Tân Mùi Tháng: Mậu Thân Năm:Nhâm Ngọ
- Hoàng đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Lịch Vạn Niên 2002
Nguyên tắc tính lịch tháng 8 năm 2002
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 8 năm 2002 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (còn gọi là Lịch Âm) có 2 nguyên tắc:
Lịch pháp cổ truyền của phương Đông, tiêu biểu là lịch âm dương, vận hành dựa trên sự quan sát chu kỳ vận động của Mặt Trăng và sự phối hợp giữa Thiên can – Địa chi. Đối với tháng 8 năm 2002, lịch âm được thiết lập theo hai nguyên tắc cốt lõi trong cổ thư làm lịch.
Thứ nhất, lịch tuế vận vận hành theo chu kỳ Lục thập Hoa Giáp – tức 60 năm một vòng, khởi thủy từ năm Giáp Tý, kết thúc ở năm Quý Hợi. Trong mỗi năm, hệ thống Can Chi phối hợp để xác lập ngày tháng, giờ khắc một cách nhất quán. Lịch vạn niên nhờ đó có khả năng lặp lại các yếu tố thời gian theo từng chu kỳ đã định, tạo thành nền tảng để người xưa tính toán thiên thời.
Thứ hai, lịch tháng âm tính theo 12 địa chi ứng với 12 tháng trong năm. Cụ thể, tháng Giêng ứng với địa chi Dần, tháng Hai là Mão, tháng Ba là Thìn, đến tháng Sáu là Mùi, và kết thúc ở tháng Chạp là Sửu. Hàng chi của tháng được cố định, còn hàng can luân phiên theo từng niên vận. Cách phối hợp này phản ánh triết lý Thiên – Địa – Nhân hợp nhất trong lịch pháp phương Đông.
Việc ứng dụng lịch âm tháng Sáu năm 2002 – còn gọi là lịch vạn sự – không chỉ có giá trị trong việc chọn ngày lành tháng tốt cho các sự việc trọng đại như cưới gả, tạo tác, tế lễ, mà còn đóng vai trò quan trọng trong đời sống nông nghiệp, giúp người dân xác định thời điểm gieo trồng phù hợp với tiết khí thiên nhiên, từ đó tối ưu hóa mùa màng.
Khác biệt với hệ thống âm lịch, lịch vạn niên còn vận hành theo chu trình mười hai ngày can chi, bắt đầu từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Mỗi ngày mang tính chất riêng: hoàng đạo hay hắc đạo, cùng với sự xuất hiện của các sao cát – hung. Những yếu tố này được luận giải theo ngũ hành, thiên can, địa chi của ngày, từ đó xác định thời điểm cát tường hay kiêng kỵ cho từng công việc cụ thể. Việc chọn ngày giờ theo sao tốt – sao xấu, kết hợp với can chi ngày tháng năm sinh, là phương pháp xem xét thời cuộc được lưu truyền từ ngàn xưa, nhằm thuận Thiên – hợp Đạo – hành Nhân.
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 1/8/2002 nhằm ngày 23/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ sáu, ngày 2/8/2002 nhằm ngày 24/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 3/8/2002 nhằm ngày 25/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Chủ nhật, ngày 4/8/2002 nhằm ngày 26/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 5/8/2002 nhằm ngày 27/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ ba, ngày 6/8/2002 nhằm ngày 28/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 7/8/2002 nhằm ngày 29/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 8/8/2002 nhằm ngày 30/6/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 9/8/2002 nhằm ngày 1/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 10/8/2002 nhằm ngày 2/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Chủ nhật, ngày 11/8/2002 nhằm ngày 3/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 12/8/2002 nhằm ngày 4/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 13/8/2002 nhằm ngày 5/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 14/8/2002 nhằm ngày 6/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 15/8/2002 nhằm ngày 7/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ sáu, ngày 16/8/2002 nhằm ngày 8/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 17/8/2002 nhằm ngày 9/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Chủ nhật, ngày 18/8/2002 nhằm ngày 10/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 19/8/2002 nhằm ngày 11/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ ba, ngày 20/8/2002 nhằm ngày 12/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 21/8/2002 nhằm ngày 13/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 22/8/2002 nhằm ngày 14/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 23/8/2002 nhằm ngày 15/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 24/8/2002 nhằm ngày 16/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 25/8/2002 nhằm ngày 17/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 26/8/2002 nhằm ngày 18/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ ba, ngày 27/8/2002 nhằm ngày 19/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ tư, ngày 28/8/2002 nhằm ngày 20/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ năm, ngày 29/8/2002 nhằm ngày 21/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 30/8/2002 nhằm ngày 22/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 8 Lịch âm Tháng 7 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 31/8/2002 nhằm ngày 23/7/2002 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |