Xem Lịch Tháng 7 Năm 2018
Khi xem lịch tháng, đặc biệt là lịch âm, việc tra cứu Thập Nhị Trực giúp bạn lựa chọn được những ngày thuận lợi nhất cho các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, xuất hành hoặc động thổ. Một bảng lịch tháng tiêu chuẩn sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về ngày âm dương, can chi, ngũ hành, sao tốt sao xấu, giờ hoàng đạo, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về vận trình tháng đó.
Trong phong thủy và lịch pháp cổ truyền, Thập Nhị Trực – còn được gọi là Kiến Trừ Thập Nhị Khách – đóng vai trò quan trọng trong việc xác định ngày lành tháng tốt. Bộ 12 trực này bao gồm: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế, mỗi trực đều mang ý nghĩa đặc trưng liên quan đến sự khởi đầu, phát triển, suy vong và kết thúc.
Ban đầu, Thập Nhị Trực được sử dụng để đánh giá mức độ cát hung của một tháng dựa theo chu kỳ 12 giờ trong ngày. Tuy nhiên, về sau, hệ thống này được điều chỉnh để phản ánh mức độ tốt xấu của từng ngày trong tháng. Chẳng hạn, Trực Chấp tượng trưng cho sự cố định, dễ dẫn đến trì trệ hoặc khó thay đổi, Trực Mãn thể hiện sự viên mãn, đủ đầy, còn Trực Nguy lại báo hiệu những điều bất trắc, cần cẩn trọng.
Dù bạn tra cứu lịch của bất kỳ năm nào, chẳng hạn như lịch tháng 7 năm 2018, hay các năm khác, thì việc hiểu rõ quy luật vận hành của Thập Nhị Trực sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định sáng suốt, tránh ngày xấu và tận dụng tối đa những cơ hội tốt đẹp trong cuộc sống.
Xem Lịch Âm Hôm Nay
Lịch tháng 7/2018
- 1/7/2018(Chủ nhật)
- 18/5/2018
- Ngày:Giáp Ngọ Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 2/7/2018(Thứ hai)
- 19/5/2018
- Ngày:Ất Mùi Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 3/7/2018(Thứ ba)
- 20/5/2018
- Ngày:Bính Thân Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 4/7/2018(Thứ tư)
- 21/5/2018
- Ngày:Đinh Dậu Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 5/7/2018(Thứ năm)
- 22/5/2018
- Ngày:Mậu Tuất Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 6/7/2018(Thứ sáu)
- 23/5/2018
- Ngày:Kỷ Hợi Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 7/7/2018(Thứ bảy)
- 24/5/2018
- Ngày:Canh Tý Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 8/7/2018(Chủ nhật)
- 25/5/2018
- Ngày:Tân Sửu Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 9/7/2018(Thứ hai)
- 26/5/2018
- Ngày:Nhâm Dần Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 10/7/2018(Thứ ba)
- 27/5/2018
- Ngày:Quý Mão Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 11/7/2018(Thứ tư)
- 28/5/2018
- Ngày:Giáp Thìn Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 12/7/2018(Thứ năm)
- 29/5/2018
- Ngày:Ất Tỵ Tháng: Mậu Ngọ Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 13/7/2018(Thứ sáu)
- 1/6/2018
- Ngày:Bính Ngọ Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 14/7/2018(Thứ bảy)
- 2/6/2018
- Ngày:Đinh Mùi Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 15/7/2018(Chủ nhật)
- 3/6/2018
- Ngày:Mậu Thân Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 16/7/2018(Thứ hai)
- 4/6/2018
- Ngày:Kỷ Dậu Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 17/7/2018(Thứ ba)
- 5/6/2018
- Ngày:Canh Tuất Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 18/7/2018(Thứ tư)
- 6/6/2018
- Ngày:Tân Hợi Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 19/7/2018(Thứ năm)
- 7/6/2018
- Ngày:Nhâm Tý Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 20/7/2018(Thứ sáu)
- 8/6/2018
- Ngày:Quý Sửu Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 21/7/2018(Thứ bảy)
- 9/6/2018
- Ngày:Giáp Dần Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 22/7/2018(Chủ nhật)
- 10/6/2018
- Ngày:Ất Mão Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 23/7/2018(Thứ hai)
- 11/6/2018
- Ngày:Bính Thìn Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 24/7/2018(Thứ ba)
- 12/6/2018
- Ngày:Đinh Tỵ Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 25/7/2018(Thứ tư)
- 13/6/2018
- Ngày:Mậu Ngọ Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 26/7/2018(Thứ năm)
- 14/6/2018
- Ngày:Kỷ Mùi Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 27/7/2018(Thứ sáu)
- 15/6/2018
- Ngày:Canh Thân Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 28/7/2018(Thứ bảy)
- 16/6/2018
- Ngày:Tân Dậu Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
- 29/7/2018(Chủ nhật)
- 17/6/2018
- Ngày:Nhâm Tuất Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 30/7/2018(Thứ hai)
- 18/6/2018
- Ngày:Quý Hợi Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hoàng đạo
- 31/7/2018(Thứ ba)
- 19/6/2018
- Ngày:Giáp Tý Tháng: Kỷ Mùi Năm:Mậu Tuất
- Hắc đạo
:Ngày hoàng đạo :Ngày hắc đạo
Xem ngày tốt xấu
Xem lịch âm dương hôm nay
Lịch Vạn Niên 2018
Nguyên tắc tính lịch tháng 7 năm 2018
Lịch âm dương nói chung và lịch tháng 7 năm 2018 theo cổ nhân làm lịch tính toán theo chu kỳ của Mặt Trăng (còn gọi là Lịch Âm) có 2 nguyên tắc:
Lịch pháp cổ truyền của phương Đông, tiêu biểu là lịch âm dương, vận hành dựa trên sự quan sát chu kỳ vận động của Mặt Trăng và sự phối hợp giữa Thiên can – Địa chi. Đối với tháng 7 năm 2018, lịch âm được thiết lập theo hai nguyên tắc cốt lõi trong cổ thư làm lịch.
Thứ nhất, lịch tuế vận vận hành theo chu kỳ Lục thập Hoa Giáp – tức 60 năm một vòng, khởi thủy từ năm Giáp Tý, kết thúc ở năm Quý Hợi. Trong mỗi năm, hệ thống Can Chi phối hợp để xác lập ngày tháng, giờ khắc một cách nhất quán. Lịch vạn niên nhờ đó có khả năng lặp lại các yếu tố thời gian theo từng chu kỳ đã định, tạo thành nền tảng để người xưa tính toán thiên thời.
Thứ hai, lịch tháng âm tính theo 12 địa chi ứng với 12 tháng trong năm. Cụ thể, tháng Giêng ứng với địa chi Dần, tháng Hai là Mão, tháng Ba là Thìn, đến tháng Sáu là Mùi, và kết thúc ở tháng Chạp là Sửu. Hàng chi của tháng được cố định, còn hàng can luân phiên theo từng niên vận. Cách phối hợp này phản ánh triết lý Thiên – Địa – Nhân hợp nhất trong lịch pháp phương Đông.
Việc ứng dụng lịch âm tháng Sáu năm 2018 – còn gọi là lịch vạn sự – không chỉ có giá trị trong việc chọn ngày lành tháng tốt cho các sự việc trọng đại như cưới gả, tạo tác, tế lễ, mà còn đóng vai trò quan trọng trong đời sống nông nghiệp, giúp người dân xác định thời điểm gieo trồng phù hợp với tiết khí thiên nhiên, từ đó tối ưu hóa mùa màng.
Khác biệt với hệ thống âm lịch, lịch vạn niên còn vận hành theo chu trình mười hai ngày can chi, bắt đầu từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Mỗi ngày mang tính chất riêng: hoàng đạo hay hắc đạo, cùng với sự xuất hiện của các sao cát – hung. Những yếu tố này được luận giải theo ngũ hành, thiên can, địa chi của ngày, từ đó xác định thời điểm cát tường hay kiêng kỵ cho từng công việc cụ thể. Việc chọn ngày giờ theo sao tốt – sao xấu, kết hợp với can chi ngày tháng năm sinh, là phương pháp xem xét thời cuộc được lưu truyền từ ngàn xưa, nhằm thuận Thiên – hợp Đạo – hành Nhân.
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 1/7/2018 nhằm ngày 18/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 2/7/2018 nhằm ngày 19/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 3/7/2018 nhằm ngày 20/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Thứ tư, ngày 4/7/2018 nhằm ngày 21/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 5/7/2018 nhằm ngày 22/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 6/7/2018 nhằm ngày 23/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 7/7/2018 nhằm ngày 24/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 8/7/2018 nhằm ngày 25/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 9/7/2018 nhằm ngày 26/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 10/7/2018 nhằm ngày 27/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 11/7/2018 nhằm ngày 28/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 12/7/2018 nhằm ngày 29/5/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 13/7/2018 nhằm ngày 1/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ bảy, ngày 14/7/2018 nhằm ngày 2/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 15/7/2018 nhằm ngày 3/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 16/7/2018 nhằm ngày 4/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 17/7/2018 nhằm ngày 5/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ tư, ngày 18/7/2018 nhằm ngày 6/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 19/7/2018 nhằm ngày 7/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ sáu, ngày 20/7/2018 nhằm ngày 8/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ bảy, ngày 21/7/2018 nhằm ngày 9/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 22/7/2018 nhằm ngày 10/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ hai, ngày 23/7/2018 nhằm ngày 11/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ ba, ngày 24/7/2018 nhằm ngày 12/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ tư, ngày 25/7/2018 nhằm ngày 13/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ năm, ngày 26/7/2018 nhằm ngày 14/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ sáu, ngày 27/7/2018 nhằm ngày 15/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ bảy, ngày 28/7/2018 nhằm ngày 16/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Chủ nhật, ngày 29/7/2018 nhằm ngày 17/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt | Thứ hai, ngày 30/7/2018 nhằm ngày 18/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu | Thứ ba, ngày 31/7/2018 nhằm ngày 19/6/2018 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo Tí (23h - 01h) Sửu (01h - 03h) Mão (05h - 07h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |