XEM NGÀY TỐT ĐỔ TRẦN LỢP MÁI - NGÀY 26/4/2028

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt lợp mái nhà với mục đích mạng lại cát khí, sự thuận lợi và an toàn cho việc xây dựng nhà cửa của quý bản mệnh. Trước khi quyết định đổ trần hay cất nóc nhà vào ngày 26 tháng 4 năm 2028 quý bạn cần xem ngày này có thật sự phù hợp cho công việc không? 

Ngày được chọn là ngày tốt cho việc đổ trần lợp mái khi đảm bảo các yêu tốt: Hoàng đạo, Sao tốt chiếu ngày mang lại cát khí cho việc lợp mái nhà. Hãy cũng xem ngày 26/4/2028 có nên đổ trần lợp mái nhà không nhé!

>>> XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 4 NĂM 2028 <<<

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày : tân tỵ

- Tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Bạch lạp Kim kỵ các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành

Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Việc đi thuyền .

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Nếu ngày 26 tháng 4 năm 2028 phạm ngày xấu không nên tiến hành đổ trần, lợp mái nhà quý bạn hãy chọn một ngày khác ​​​​​​trong tháng phù hợp hơn XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 4 NĂM 2028

Mỗi phương pháp xem ngày tốt đổ trần lợp mái sẽ có một quy luật và thuật biến đổi khác nhau, để mang đến kết quả tổng quan và chính xác nhất tại Xem Số Mệnh chúng tôi đã kết hợp rất nhiều phép xem ngày khác nhau. Nếu quý bạn gặp khó khắn trong việc xem ngày vui lòng để lại phản hồi để Chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ tốt nhất.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2028 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

  Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2028

 Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2028  

  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2028          

  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2028 

  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2028

 Xem ngày sửa bếp năm 2028

 Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2028

LƯU Ý: Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần... . Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.

Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!

Chúc quý bạn đại cát đại lợi!

LƯU Ý: Chọn ngày cất nóc đổ mái nhà trong tháng 4 cần tránh các ngày bách kỵ bao gồm: Nguyệt kỵ, Dương công kỵ, Sát chủ, Tam nương, Thụ tử. Đặc biệt là các ngày bách kỵ có sao Nguyệt Phá, Địa Tặc, Nguyệt Hư chiếu ngày

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 27/4/2028 nhằm ngày 3/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 28/4/2028 nhằm ngày 4/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 29/4/2028 nhằm ngày 5/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 30/4/2028 nhằm ngày 6/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 1/5/2028 nhằm ngày 7/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 2/5/2028 nhằm ngày 8/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 3/5/2028 nhằm ngày 9/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 4/5/2028 nhằm ngày 10/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 5/5/2028 nhằm ngày 11/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 6/5/2028 nhằm ngày 12/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 7/5/2028 nhằm ngày 13/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 8/5/2028 nhằm ngày 14/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 9/5/2028 nhằm ngày 15/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 10/5/2028 nhằm ngày 16/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 11/5/2028 nhằm ngày 17/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 12/5/2028 nhằm ngày 18/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 13/5/2028 nhằm ngày 19/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 14/5/2028 nhằm ngày 20/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 15/5/2028 nhằm ngày 21/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 16/5/2028 nhằm ngày 22/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 17/5/2028 nhằm ngày 23/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 18/5/2028 nhằm ngày 24/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 19/5/2028 nhằm ngày 25/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 20/5/2028 nhằm ngày 26/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 21/5/2028 nhằm ngày 27/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 22/5/2028 nhằm ngày 28/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 23/5/2028 nhằm ngày 29/4/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 24/5/2028 nhằm ngày 1/5/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 25/5/2028 nhằm ngày 2/5/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 26/5/2028 nhằm ngày 3/5/2028 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết 16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết
Theo phong thủy thì việc thiết kế, bố trí phòng ngủ hợp phong thủy, hợp mệnh không chỉ đem lại sự bình…
Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu
Hầu Đồng là nét đẹp văn hóa tâm linh Việt, Tuy nhiên những người mới ra trình đồng mở phủ chưa thể…
Luận giải ý nghĩa Sao Thái Âm tại 12 cung Trong Tử Vi Đẩu Số Luận giải ý nghĩa Sao Thái Âm tại 12 cung Trong Tử Vi Đẩu Số
Sao Thái Âm là một trong tứ đại chính tinh của tử vi đẩu số. Khi bàn về sao Thái Âm thì…
XEM NỐT RUỒI Ở LÒNG BÀN TAY ĐOÁN NGAY VẬN MỆNH XEM NỐT RUỒI Ở LÒNG BÀN TAY ĐOÁN NGAY VẬN MỆNH
nốt ruồi trong lòng bàn tay được xem là quý tướng, gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Trên…
Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi
Sao Quan Đới nằm ở vị trí thứ 3 trong vòng sao Trường Sinh, là sao liên quan đến công danh, chức…
Tam Minh Đào Hồng Hỷ Trong Tử Vi Chi Tiết Tam Minh Đào Hồng Hỷ Trong Tử Vi Chi Tiết
bộ tam minh Đảo Hồng Hỷ có khả năng tăng vẻ sáng sủa cho bộ nhật nguyệt , tử phủ nhưng không biết…
Lá số tử vi Tứ Hóa Tứ Trợ Tinh gồm những sao nào? Tốt hay xấu? Lá số tử vi Tứ Hóa Tứ Trợ Tinh gồm những sao nào? Tốt hay xấu?
Lá số tử vi Tứ Hóa có 4 sao gồm Hóa Lộc, Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ. Mỗi một sao sẽ…
Mệnh vô chính diệu là gì? Đặc điểm người có Mệnh vô chính diệu Mệnh vô chính diệu là gì? Đặc điểm người có Mệnh vô chính diệu
Mệnh vô chính diệu được xem là cách cục đặc biệt trong lá số tử vi. Bởi cung Mệnh không có chính…
Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao
Vòng Tràng Sinh hay vòng Trường Sinh là một trong ba vòng cơ bản và quan trọng trong tử vi gồm (Tràng…
Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa như thế nào? Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa như thế nào?
Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa gì? Liệu bạn sẽ phải đối mặt với khó khăn hay chuẩn bị nhận…