XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH - NGÀY 4/10/2021

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn chuẩn bị đi xa trong tháng 10? Bạn phân vân không biết ngày 4 tháng 10 năm 2021 có tốt cho việc xuất hành không?  Xem Số Mệnh sẽ giúp quý bạn tháo gỡ ngay những thắc mắc này bằng 3 chú ý sau:

- Thứ nhất: ngày 4 tháng 10 năm 2021 được đánh giá là tốt để xuất hành khi là ngày hoàng đạo

- Thứ hai: Ngày 4-10-2021 không phạm các ngày bách kỵ

- Thứ ba: Ngày này có các sao tốt Thiên Mã, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày!

Đặc biệt, bạn nên chọn ngày 4/10 xuất hành nếu ngày này có ít nhất 2 trong 3 yếu tố trên. Trong trường hợp, ngày này không phù hợp các bạn có xem một ngày khác tại "Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 10 năm 2021

 

Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : ất dậu

- Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

>> XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH THÁNG 10 NĂM 2021<<

Ngày 4 tháng 10 năm 2021 thích hợp để xuất hành nếu Kết Luận công cụ trả lại là: "Ngày 4/10/2021 là ngày Tốt cho việc xuất hành". Trong trường hợp ngày này không tốt cho việc xuất hành bạn nên chọn một ngày tốt khác. Đặc biệt, KHÔNG XUẤT HÀNH nhằm ngày có các sao xấu: Quỷ Cốc, Kiếp Sát, Thiên Hình, Không Vong, Vãng Vong chiếu ngày và các ngày Kim Thần Thất Sát, ngày bách kỵ.

Sau khi chọn được ngày tốt, quý bạn lưu ý chọn giờ tốt xuất hành, xuất hành vào giờ hoàng đạo trong các ngày tốt xuất hành sẽ tăng thêm phần may mắn cho bản mệnh. Các cách tính giờ xuất tốt xuất hành ngày 4 tháng 10 năm 2021 dựa trên ngũ hành, can chi, Lý Thuần Phong... đòi hỏi sự am hiểu sâu rộng về các thuật xem số bấm giờ này và mang đến kết quả chính xác tuyệt đối. Trong trường hợp, quý bạn đã chọn được ngày tốt xuất hành, để biết nên xuất hành vào giờ nào khắc nào quý bạn vui lòng nhập thông tin ngày vào các ô yêu cầu tại Công cụ : "Xem ngày tốt xuất hành". 

Quý bạn cũng nên Xem Tuổi Hợp NhauXem Tuổi Làm Ăn để xem tuổi của mình hợp với những tuổi nào? và có hợp với tuổi của người mình đang có dự định gặp mặt hay không? Những điều này chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc sắp tới của quý bạn.

Chúc quý bạn có nhưng chuyến đi an toàn, may mắn và được nhiều thành công!

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 5/10/2021 nhằm ngày 29/8/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 6/10/2021 nhằm ngày 1/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 7/10/2021 nhằm ngày 2/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 8/10/2021 nhằm ngày 3/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 9/10/2021 nhằm ngày 4/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 10/10/2021 nhằm ngày 5/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 11/10/2021 nhằm ngày 6/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 12/10/2021 nhằm ngày 7/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 13/10/2021 nhằm ngày 8/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 14/10/2021 nhằm ngày 9/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 17/10/2021 nhằm ngày 12/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 18/10/2021 nhằm ngày 13/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 19/10/2021 nhằm ngày 14/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 20/10/2021 nhằm ngày 15/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 21/10/2021 nhằm ngày 16/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 22/10/2021 nhằm ngày 17/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 23/10/2021 nhằm ngày 18/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 25/10/2021 nhằm ngày 20/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 26/10/2021 nhằm ngày 21/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 27/10/2021 nhằm ngày 22/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 28/10/2021 nhằm ngày 23/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 29/10/2021 nhằm ngày 24/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 30/10/2021 nhằm ngày 25/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 31/10/2021 nhằm ngày 26/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 1/11/2021 nhằm ngày 27/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 2/11/2021 nhằm ngày 28/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 3/11/2021 nhằm ngày 29/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 4/11/2021 nhằm ngày 30/9/2021 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Luận giải tử vi cung Cự Giải năm 2024 chi tiết, Chính Xác Luận giải tử vi cung Cự Giải năm 2024 chi tiết, Chính Xác
Luận giải tử vi cung Cự Giải năm 2024 chi tiết, Chính Xác trên các phương diện tài chính, học tập sức…
Du Lịch Tâm Linh? Các loại hình du lịch tâm linh ở Việt Nam Du Lịch Tâm Linh? Các loại hình du lịch tâm linh ở Việt Nam
Du lịch tâm linh hay còn gọi là du lịch hành hương hoặc du lịch theo đức tin là một loại hình…
Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất? Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất?
Theo nguyên tắc Phong Thủy của phương pháp âm dương độc đáo, các hướng phòng làm việc khác nhau thể hiện những…
Sao Thiên Tướng và phương pháp riêng biệt khi luận đoán Sao Thiên Tướng và phương pháp riêng biệt khi luận đoán
Sao Thiên Tướng là một diệu tinh có tính cách ôn hòa, hiền lành, phúc hậu, đầy lòng trắc ẩn, biết hy…
Lập Điện Tư Gia Thờ Thánh Và Những Điều Cần Biết Lập Điện Tư Gia Thờ Thánh Và Những Điều Cần Biết
Giải điện là việc lợi bất cập hại không những chỉ có cho người lập mà còn gây hại họa cho cả…
16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết 16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết
Theo phong thủy thì việc thiết kế, bố trí phòng ngủ hợp phong thủy, hợp mệnh không chỉ đem lại sự bình…
Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn
Vòng Lộc Tồn hay vòng Bác Sĩ là một khái niệm quan trọng trong Tử Vi Đẩu Số, đặc biệt là khi…
Tam hồn thất phách là gì? nguồn gốc và ý nghĩa Tam hồn thất phách là gì? nguồn gốc và ý nghĩa
Xét về lí luận cơ sở: Thần hồn người sống hay hồn ma vong hồn hay vong linh, con ma hay gọi…
Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh
Trong Tử vi mỗi tinh diệu có những đặc trưng riêng biệt nên người nghiên cứu bộ môn này luôn được khám…
Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn
Cũng giống như các bộ phận khác trên cơ thể thì nốt ruồi trên ngón tay cũng cho ta biết phần nào…