XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 11/4/2041

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 11 tháng 4 năm 2041 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 11/4/2041 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 11 tháng 4 năm 2041 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 11/4/2041 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 4 năm 2041 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 4 NĂM 2041

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : giáp tuất

- Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn) Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương >>> Xem ngày tốt khai trương

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Xem ngày tốt an táng trong tháng 4 năm 2041

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt động thổ>>> Xem ngày tốt nhận chức

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 12/4/2041 nhằm ngày 12/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 13/4/2041 nhằm ngày 13/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 14/4/2041 nhằm ngày 14/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 15/4/2041 nhằm ngày 15/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 16/4/2041 nhằm ngày 16/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 17/4/2041 nhằm ngày 17/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 18/4/2041 nhằm ngày 18/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 19/4/2041 nhằm ngày 19/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 20/4/2041 nhằm ngày 20/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 21/4/2041 nhằm ngày 21/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 22/4/2041 nhằm ngày 22/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 23/4/2041 nhằm ngày 23/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 24/4/2041 nhằm ngày 24/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 25/4/2041 nhằm ngày 25/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 26/4/2041 nhằm ngày 26/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 27/4/2041 nhằm ngày 27/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 28/4/2041 nhằm ngày 28/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 29/4/2041 nhằm ngày 29/3/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 30/4/2041 nhằm ngày 1/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 1/5/2041 nhằm ngày 2/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 2/5/2041 nhằm ngày 3/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 3/5/2041 nhằm ngày 4/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 4/5/2041 nhằm ngày 5/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 5/5/2041 nhằm ngày 6/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 6/5/2041 nhằm ngày 7/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 7/5/2041 nhằm ngày 8/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 8/5/2041 nhằm ngày 9/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 9/5/2041 nhằm ngày 10/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 10/5/2041 nhằm ngày 11/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 11/5/2041 nhằm ngày 12/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

XEM NỐT RUỒI Ở LÒNG BÀN TAY ĐOÁN NGAY VẬN MỆNH XEM NỐT RUỒI Ở LÒNG BÀN TAY ĐOÁN NGAY VẬN MỆNH
nốt ruồi trong lòng bàn tay được xem là quý tướng, gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Trên…
Người có nốt ruồi ở lòng bàn chân: vượng khí dồi dào- tiền vào như nước Người có nốt ruồi ở lòng bàn chân: vượng khí dồi dào- tiền vào như nước
Những người sở hữu đôi bàn chân nhỏ đầy đặn sắc hồng hào và có nốt ruồi ở lòng bàn chân là…
Tết trung thu và ý nghĩa ngày tết trung thu rằm tháng 8 Tết trung thu và ý nghĩa ngày tết trung thu rằm tháng 8
Rằm trung thu được diễn ra vào ngày rằm tháng 8 âm lịch hàng năm. Gắn liền với ngày tết này là…
Cơ Nguyệt Đồng Lương: Luận giải ý nghĩa từng sao thủ mệnh Cơ Nguyệt Đồng Lương: Luận giải ý nghĩa từng sao thủ mệnh
Cơ Nguyệt Đồng Lương là gì? Người có cách cục này là mẫu người có tài hoạch định, năng lực làm việc…
Luận giải Tử Vi cung Xử Nữ năm 2024 Chi Tiết, Chính xác Luận giải Tử Vi cung Xử Nữ năm 2024 Chi Tiết, Chính xác
Luận giải chi tiết tử vi người thuộc cung xử nữ năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện…
Căn Đồng số lính là gì? Có mấy loại và 8 biểu hiện nhận biết Căn Đồng số lính là gì? Có mấy loại và 8 biểu hiện nhận biết
Căn đồng số lính là cụm danh từ chỉ những người có căn, có linh cảm nhạy cảm, có duyên với tâm…
Luận Giải Tử Vi cung Nhân Mã năm 2024 chính xác và chi tiết Luận Giải Tử Vi cung Nhân Mã năm 2024 chính xác và chi tiết
Xem tử vi cung Nhân mã năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện sức khỏe, học tập, tài…
Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm
Sao Thất Sát là sao đứng vị trí thứ 7 trong chòm Nam Đẩu Tinh, lần lượt là: Sao Thiên Phủ, sao…
Sinh con năm Thìn có tốt không? Sinh con năm Thìn có tốt không?
Mọi người đều mong muốn mang lại cho con mình một tương lai tốt đẹp, đồng thời cũng mong rằng những mặt…
Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết
Giỗ Tổ Hùng Vương là dịp hướng về cội nguồn và truyền thống vẻ vang của dân tộc. Nhưng liệu bạn đã…