XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 2/12/2041

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 2 tháng 12 năm 2041 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 2/12/2041 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 2 tháng 12 năm 2041 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 2/12/2041 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 12 năm 2041 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 12 NĂM 2041

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : kỷ tỵ

- Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành

Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành Xem ngày tốt động thổ trong tháng 12 năm 2041

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt động thổ>>> Xem ngày tốt nhận chức

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 3/12/2041 nhằm ngày 10/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 4/12/2041 nhằm ngày 11/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 5/12/2041 nhằm ngày 12/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 6/12/2041 nhằm ngày 13/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 7/12/2041 nhằm ngày 14/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 8/12/2041 nhằm ngày 15/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 9/12/2041 nhằm ngày 16/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 10/12/2041 nhằm ngày 17/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 11/12/2041 nhằm ngày 18/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 12/12/2041 nhằm ngày 19/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 13/12/2041 nhằm ngày 20/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 14/12/2041 nhằm ngày 21/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 15/12/2041 nhằm ngày 22/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 16/12/2041 nhằm ngày 23/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 17/12/2041 nhằm ngày 24/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 18/12/2041 nhằm ngày 25/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 19/12/2041 nhằm ngày 26/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 20/12/2041 nhằm ngày 27/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 21/12/2041 nhằm ngày 28/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 22/12/2041 nhằm ngày 29/11/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 23/12/2041 nhằm ngày 1/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 24/12/2041 nhằm ngày 2/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 25/12/2041 nhằm ngày 3/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 26/12/2041 nhằm ngày 4/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 27/12/2041 nhằm ngày 5/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 28/12/2041 nhằm ngày 6/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 29/12/2041 nhằm ngày 7/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 30/12/2041 nhằm ngày 8/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 31/12/2041 nhằm ngày 9/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 1/1/2042 nhằm ngày 10/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 2/1/2042 nhằm ngày 11/12/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba
Thần số học số 1 là con số tượng trưng cho một nhà lãnh đạo, một vị thủ lĩnh tài ba. Đối…
Vòng Tướng Tinh Trong Khoa Tử Vi Vòng Tướng Tinh Trong Khoa Tử Vi
Vòng Tướng Tinh thì nhiều nhà nghiên cứu của Tử Vi Việt Nam gần như loại bỏ các sao này ra ngoài,…
Mơ Thấy Con Cóc Là Điềm Báo Tâm Linh Gì Mơ Thấy Con Cóc Là Điềm Báo Tâm Linh Gì
Giấc mơ thấy con cóc là điềm báo bạn sẽ không thích điều gì đó trong cuộc sống thực. Nó đang khiến…
Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi
Sao Dâm Tinh, Ái Tình & Ngoại Tình là gì? Cùng xem Luận Giải Những Bộ Sao Dâm Tinh, Ái Tình &…
Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi
Trong khoa Tử Vi, Sao Thiên Quan và Sao Thiên Phúc có tên gọi khác là Thiên Quan Quý Nhân và Thiên…
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác nhất trên các phương diện sức khỏe, tài…
Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết
Lai nhân cung là thuyết pháp tử vi tướng số và nó thay đổi theo thời gian dựa vào phúc đức, cuộc…
Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu
Những tuổi nào gặp hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh? Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu? Kỵ màu gì, cách…
Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ
Trong các nghi lễ của Đạo Mẫu, lễ trình đồng mở phủ là nghi thức bắt buộc chứng nhận một người ra…
Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi
Nằm trong vòng Thái Tuế, bộ sao Đào - Không - Sát bao gồm các sao Đào Hoa - Thiên Không -…