XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ - NGÀY 10/10/2049

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ngày động thổ là thời điểm khai mở một công trình thi công. Ngày tốt động thổ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra thuận lợi, chất lượng và hiệu quả. Do tính chất thiết yếu này, quý bạn không thể bỏ qua sự hỗ trợ hữu ích từ công cụ: "Xem ngày tốt động thổ"

Bạn có ý định động thổ làm nhà vào ngày 10 tháng 10 năm 2049 nhưng không biết ngày này có tốt cho việc động thổ không? Việc xem ngày 10/10/2049 có tốt cho việc động thổ không bằng công cụ xem ngày tốt tại Xem Số Mệnh sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất!

>>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 10 NĂM 2049 <<<<<

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :

Ngày : mậu ngọ

- Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đất >>> Xem ngày tốt mua nhà

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này >>> Xem ngày lợp mái nhà

Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Sau khi phân tích và tổng hợp kết quả từ nhiều phép xem ngày công cụ đã đưa ra kết luận cuối cùng cho yêu cầu của bạn. Nếu kết quả công cụ trả ra là Tốt thì ngày 10 tháng 10 năm 2049 phù hợp để tiến hành động thổ làm nhà, còn kết quả là Xấu thì bạn nên chọn một ngày khác. Xem thêm các ngày khác trong tháng 10 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 10 NĂM 2049

Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn biết được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ, đồng thời tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Sát chủ, Tam nương, Dương công kỵ, Nguyệt kỵ,... Sau đó là chọn ngày có Trực và Sao cát tinh giúp phù trợ cho việc động thổ may mắn.

- Trong tháng 10 nên chọn động thổ làm có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần, Thiên Hỷ 

- Trong tháng 10 tuyệt đối không động thổ làm nhà vào ngày hắc đạo có các sao chiếu ngày: Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Thiên Cẩu, Địa Tặc, Thiên Tặc, Câu Giảo, Hà Khôi, Nguyệt Phá.

- Tuyệt đối không động thổ vào các ngày bách kỵ bao gồm: ngày Thỏ Tự, ngày Tam nương, ngày Con nước, ngày Kim thần thất sát...

- Quý bạn cần phải Xem Tuổi Làm Nhà để xem trong năm 2049 mình có được tuổi làm nhà hay không? Nếu được tuổi thì quý bạn với có thể làm nhà, ngược lại, quý bạn phải lựa chọn năm khác hoặc mượn tuổi của người, có như vậy việc làm nhà với được viên mãn.

- Quý bạn cũng nên xem Phong Thủy Hướng Nhà để lựa chọn hướng nhà đại cát, đại lợi đối với tuổi của mình, từ đó giúp mọi việc được hanh thông, gia đạo bình an, khỏe mạnhhạnh phúc.

- Quý bạn có thể Chọn màu sắc hợp tuổi để chọn màu sơn nhà hợp mệnh với gia chủ giúp cuộc sống them hài hòa.

Chúc quý bạn vạn sự như ý!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 11/10/2049 nhằm ngày 15/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 12/10/2049 nhằm ngày 16/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 13/10/2049 nhằm ngày 17/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 14/10/2049 nhằm ngày 18/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 15/10/2049 nhằm ngày 19/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 16/10/2049 nhằm ngày 20/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 17/10/2049 nhằm ngày 21/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 18/10/2049 nhằm ngày 22/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 19/10/2049 nhằm ngày 23/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 20/10/2049 nhằm ngày 24/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 21/10/2049 nhằm ngày 25/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 22/10/2049 nhằm ngày 26/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 23/10/2049 nhằm ngày 27/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 24/10/2049 nhằm ngày 28/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 25/10/2049 nhằm ngày 29/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 26/10/2049 nhằm ngày 1/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 27/10/2049 nhằm ngày 2/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 28/10/2049 nhằm ngày 3/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 29/10/2049 nhằm ngày 4/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 30/10/2049 nhằm ngày 5/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 31/10/2049 nhằm ngày 6/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 1/11/2049 nhằm ngày 7/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 2/11/2049 nhằm ngày 8/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 3/11/2049 nhằm ngày 9/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 4/11/2049 nhằm ngày 10/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 5/11/2049 nhằm ngày 11/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 6/11/2049 nhằm ngày 12/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 7/11/2049 nhằm ngày 13/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 8/11/2049 nhằm ngày 14/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 9/11/2049 nhằm ngày 15/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 10/11/2049 nhằm ngày 16/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm
Sao Thất Sát là sao đứng vị trí thứ 7 trong chòm Nam Đẩu Tinh, lần lượt là: Sao Thiên Phủ, sao…
Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết
Trong nhân tướng học những người có nốt ruồi trên môi thường là những điềm báo tốt, tuy nhiên vẫn có một…
Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi
Nằm trong vòng Thái Tuế, bộ sao Đào - Không - Sát bao gồm các sao Đào Hoa - Thiên Không -…
Nhận Biết Căn Đồng Số Linh Qua Lá Số Tử Vi Nhận Biết Căn Đồng Số Linh Qua Lá Số Tử Vi
Nhận biết một người có Căn Đồng Số Lính hay không thông qua việc luận giải lá số tử vi như thế…
Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì? Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì?
Mơ thấy chồng cũ có nghĩa là bạn thường phải lòng một người không tốt với mình. Đôi khi nó chỉ ra…
Luận giải Tử vi cung Bảo Bình năm 2024 chính xác và chi tiết Luận giải Tử vi cung Bảo Bình năm 2024 chính xác và chi tiết
Luận giải tử vi cung Bảo Bình năm 2024 chính xác và chi tiết trên các phương diện sức khỏe, tài chính,…
Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết
Cách cục Tam Kỳ Gia Hội là một trong những cách cục trong Tử Vi Đẩu Số, cách cục này là chỉ…
Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga
Cùng học cách khai mở và cần bằng Luân Xa bằng phương pháp Yoga
Bùa ngải là gì? nguyên lý của bùa ngải và cách hóa giải Bùa ngải là gì? nguyên lý của bùa ngải và cách hóa giải
Bùa ngải từ xưa đến nay ai cũng đã từng nghe qua và hiểu được sự nguy hiểm của nó. Một khi…
Đặc điểm của Sim hợp tuổi làm ăn, kinh doanh là gì? Đặc điểm của Sim hợp tuổi làm ăn, kinh doanh là gì?
Tìm sim làm ăn sẽ giúp bạn lựa chọn được số điện thoại làm ăn hợp tuổi với mình. Sim hợp tuổi…