XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG - NGÀY 26/2/2037

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt khai trương sẽ giúp quý bản mệnh chọn được ngày giờ tốt hoàng đạo để khai trương mở buôn bán, mở cửa hàng. Việc khai trương vào ngày lành tháng tốt sẽ mang đến nhiều cát khí, thuận lợi cho công việc làm ăn của quý bản mệnh.

Để xem ngày 26 tháng 2 năm 2037 có tốt cho việc khai trương hay không? Chúng ta cần căn cứ vào ngũ hành của ngày, ngày này là ngày hoàng đạo hay không? và tính toán chính xác sao chiếu ngày. Để làm được việc đó  XEM SỐ MỆNH đã ứng dụng các phương pháp xem ngày từ tứ trụ, kinh dịch, trực, nhị thập bát tú, can chi xung hợp, âm dương ngũ hành, ngọc hạp thông thư, huyền thông đại quái…. Để có kết quả chính xác nhất!

>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 2 Năm 2037 <<<

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày : kỷ tỵ

- Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành

Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.). Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Nếu kết quả: "Ngày 26/2/2037 là ngày Tốt cho việc khai trương, xuất nhập" thì xin chúc mừng bạn đã chọn được ngày đại minh cát nhật cho việc khai trương của mình. Nếu kết quả không được như mong muốn, quý bạn hãy chọn một ngày khác gần nhất tốt cho việc khai trương xuất nhập trong tháng 2 để tiến hành công việc được thuận lợi.

>>>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 2 Năm 2037

LƯU Ý: 

 - Nên chọn khai trương mở cửa hành vào các ngày hoàng đạo (tốt nhất là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo) có sao: Thiên Mã, Tử Đức, Nguyệt Tài, Địa Tài, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Tử Vượng, Sinh Khí chiếu ngày.

- Tuyệt đối không chọn các ngày bách kỵ hoặc các ngày có sao Đại Hao, Tiểu Hao, Nguyệt Sát, Nguyệt Bại, Nguyệt Hư, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Cẩu, Vãng Vong chiếu ngày để khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cần >>> Xem Tuổi Hợp Nhau để lựa chọn người hợp tuổi với mình trong mọi phương diện trong cuộc sống, đặc biệt là chọn người hợp tuổi với quý bạn trong công việc khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cũng nên >>> Xem Tuổi Làm Ăn để khảo những người hợp tuổi với mình trong công việc làm ăn. Hoặc biết được đối tác của mình hợp, xung với mình như thế nào, từ đó đưa ra phương pháp khắc phục, để việc làm ăn được vượng phát.

Chúc quý bạn vạn sự phát tài!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 27/2/2037 nhằm ngày 13/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 28/2/2037 nhằm ngày 14/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 1/3/2037 nhằm ngày 15/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 2/3/2037 nhằm ngày 16/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 3/3/2037 nhằm ngày 17/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 4/3/2037 nhằm ngày 18/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 5/3/2037 nhằm ngày 19/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 6/3/2037 nhằm ngày 20/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 7/3/2037 nhằm ngày 21/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 8/3/2037 nhằm ngày 22/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 9/3/2037 nhằm ngày 23/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 10/3/2037 nhằm ngày 24/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 11/3/2037 nhằm ngày 25/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 12/3/2037 nhằm ngày 26/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 13/3/2037 nhằm ngày 27/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 14/3/2037 nhằm ngày 28/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 15/3/2037 nhằm ngày 29/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 16/3/2037 nhằm ngày 30/1/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 17/3/2037 nhằm ngày 1/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 18/3/2037 nhằm ngày 2/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 19/3/2037 nhằm ngày 3/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 20/3/2037 nhằm ngày 4/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 21/3/2037 nhằm ngày 5/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 22/3/2037 nhằm ngày 6/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 23/3/2037 nhằm ngày 7/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 24/3/2037 nhằm ngày 8/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 25/3/2037 nhằm ngày 9/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 26/3/2037 nhằm ngày 10/2/2037 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh
Trong Tử vi mỗi tinh diệu có những đặc trưng riêng biệt nên người nghiên cứu bộ môn này luôn được khám…
Luận giải tử vi cung Song Tử năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Song Tử năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Song Tử năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện sức khỏe, tài chính,…
Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc
Mỗi chúng ta sinh ra vốn không chọn được cha mẹ, gia thế, nơi mình sinh ra hay dòng họ gia tiên.…
Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải
Trong phong thủy, Lục sát mang đến những điều xui rủi, chậm phát triển trong sự nghiệp, cuộc sống và gây ra…
Nhận Biết Căn Đồng Số Linh Qua Lá Số Tử Vi Nhận Biết Căn Đồng Số Linh Qua Lá Số Tử Vi
Nhận biết một người có Căn Đồng Số Lính hay không thông qua việc luận giải lá số tử vi như thế…
Cách phân chia và ý nghĩa các Trực trong tử vi Cách phân chia và ý nghĩa các Trực trong tử vi
Tìm hiểu các Trực trong tử vi và cách phân chia, ý nghĩa của từng Trực
Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu
Những tuổi nào gặp hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh? Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu? Kỵ màu gì, cách…
Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh) Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh)
Tìm hiểu về bài thơ phú tử vi ảo bí gồm có 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh trong…
6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết 6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết
Điểm danh 6 loại cây nên trồng trong nhà tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ
Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì? Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì?
Ý nghĩa tâm linh của con trăn trong giấc mơ có liên quan đến những phẩm chất tích cực của bạn như…