XEM NGÀY TỐT XÂY DỰNG - NGÀY 11/6/2044

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn muốn chọn ngày 11 tháng 6 năm 2044 để tiến hành xây dựng, làm nhà, xây nhà, sửa bếp, xây cổng...? Bạn không biết ngày 11/6/2044 có tốt cho việc xây dựng hay không? Hãy để Xem Số Mệnh giúp bạn giải quyết vấn đề này, trong trường hợp ngày này không phù hợp chúng tôi sẽ giúp bạn chọn một ngày tốt thích hợp hơn trong tháng 6 năm 2044 bằng công cụ Xem ngày tốt khởi công xây dựng đã và đang được rất nhiều quý bạn tin tưởng và lựa chọn.

>>> XEM NGÀY TỐT KHỞI CÔNG XÂY DỰNG THÁNG 6 NĂM 2044 <<<

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : tân mão

- Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tùng bách Mộc kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất Xem ngày tốt an táng trong tháng 6 năm 2044

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. Vì vậy, nên chọn một ngày đại cát trăm sự đều thuận để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày hoành đạo

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 6 NĂM 2044 <<<<<

Nếu ngày 11-6-2044 được kết luận là: "Ngày 11/6/2044 là ngày Tốt cho việc xây dựng" thì xin chúc mừng bạn vì đã chọn được ngày tốt. Nếu ngày được kết luận là "Ngày 11/6/2044 là ngày Tốt hay Xấu cho việc xây dựng" thì bạn nên xem bài tổng hợp ngày tốt xây dựng trong tháng 6 dưới đây để chọn một ngày đại cát, đại lợi cho việc khởi công xây sửa nhà cửa!

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2044 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

  Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2044

 Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng năm 2044

  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2044          

  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2044 

  Xem ngày đổ trần lợp mái nhà 2044

  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2044

  Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2044   

 Xem ngày sửa bếp năm 2044

 Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2044

Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần...Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.

Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!

Chúc quý bạn đại cát đại lợi!

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 12/6/2044 nhằm ngày 17/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 13/6/2044 nhằm ngày 18/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 14/6/2044 nhằm ngày 19/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 15/6/2044 nhằm ngày 20/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 16/6/2044 nhằm ngày 21/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 17/6/2044 nhằm ngày 22/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 18/6/2044 nhằm ngày 23/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 19/6/2044 nhằm ngày 24/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 20/6/2044 nhằm ngày 25/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 21/6/2044 nhằm ngày 26/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 22/6/2044 nhằm ngày 27/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 23/6/2044 nhằm ngày 28/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 24/6/2044 nhằm ngày 29/5/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 25/6/2044 nhằm ngày 1/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 26/6/2044 nhằm ngày 2/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 27/6/2044 nhằm ngày 3/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 28/6/2044 nhằm ngày 4/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 29/6/2044 nhằm ngày 5/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 30/6/2044 nhằm ngày 6/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 1/7/2044 nhằm ngày 7/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 2/7/2044 nhằm ngày 8/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 3/7/2044 nhằm ngày 9/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 4/7/2044 nhằm ngày 10/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 5/7/2044 nhằm ngày 11/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 6/7/2044 nhằm ngày 12/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 7/7/2044 nhằm ngày 13/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 8/7/2044 nhằm ngày 14/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 9/7/2044 nhằm ngày 15/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 10/7/2044 nhằm ngày 16/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 11/7/2044 nhằm ngày 17/6/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 6 NĂM 2044 <<<<<

Nếu ngày 11-6-2044 được kết luận là: "Ngày 11/6/2044 là ngày Tốt cho việc xây dựng" thì xin chúc mừng bạn vì đã chọn được ngày tốt. Nếu ngày được kết luận là "Ngày 11/6/2044 là ngày Tốt hay Xấu cho việc xây dựng" thì bạn nên xem bài tổng hợp ngày tốt xây dựng trong tháng 6 dưới đây để chọn một ngày đại cát, đại lợi cho việc khởi công xây sửa nhà cửa!

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2044 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

  Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2044

 Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng năm 2044

  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2044          

  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2044 

  Xem ngày đổ trần lợp mái nhà 2044

  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2044

  Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2044   

 Xem ngày sửa bếp năm 2044

 Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2044

Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần...Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.

Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!

Chúc quý bạn đại cát đại lợi!

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Bài Viết Tổng Hợp

Luận giải ý nghĩa Tam Không trong tử vi chi tiết Luận giải ý nghĩa Tam Không trong tử vi chi tiết
Tam Không trong tử vi là một bộ sao có lợi cho Mệnh Vô Chính Diệu. Tuy nhiên, cũng gây ra những…
Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao
Vòng Tràng Sinh hay vòng Trường Sinh là một trong ba vòng cơ bản và quan trọng trong tử vi gồm (Tràng…
Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ
Trong các nghi lễ của Đạo Mẫu, lễ trình đồng mở phủ là nghi thức bắt buộc chứng nhận một người ra…
Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung
nếu bạn bị hắt xì hơi nhiều lần, liên tục, nhưng không phải là dấu hiệu của bệnh cảm cúm thì có…
Những điều cấm kỵ về Phong Thủy khi mua nhà cần lưu ý Những điều cấm kỵ về Phong Thủy khi mua nhà cần lưu ý
Khi đi mua nhà các bạn cần nhớ một số cấm kỵ trong phong thủy này
Tam hồn thất phách là gì? nguồn gốc và ý nghĩa Tam hồn thất phách là gì? nguồn gốc và ý nghĩa
Xét về lí luận cơ sở: Thần hồn người sống hay hồn ma vong hồn hay vong linh, con ma hay gọi…
Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất? Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất?
Theo nguyên tắc Phong Thủy của phương pháp âm dương độc đáo, các hướng phòng làm việc khác nhau thể hiện những…
Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi Vòng Đào Không Sát (Dương Tử Phúc) Trong Tử Vi
Nằm trong vòng Thái Tuế, bộ sao Đào - Không - Sát bao gồm các sao Đào Hoa - Thiên Không -…
Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi
Sao Dâm Tinh, Ái Tình & Ngoại Tình là gì? Cùng xem Luận Giải Những Bộ Sao Dâm Tinh, Ái Tình &…
Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì? Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì?
Mơ thấy chồng cũ có nghĩa là bạn thường phải lòng một người không tốt với mình. Đôi khi nó chỉ ra…