Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ bảy, ngày 18/6/2044 nhằm ngày 23/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 19/6/2044 nhằm ngày 24/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 20/6/2044 nhằm ngày 25/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 21/6/2044 nhằm ngày 26/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 22/6/2044 nhằm ngày 27/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 23/6/2044 nhằm ngày 28/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 5 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 24/6/2044 nhằm ngày 29/5/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Thứ bảy, ngày 25/6/2044 nhằm ngày 1/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Chủ nhật, ngày 26/6/2044 nhằm ngày 2/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 27/6/2044 nhằm ngày 3/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 28/6/2044 nhằm ngày 4/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Thứ tư, ngày 29/6/2044 nhằm ngày 5/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 6 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 30/6/2044 nhằm ngày 6/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 1/7/2044 nhằm ngày 7/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 2/7/2044 nhằm ngày 8/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 3/7/2044 nhằm ngày 9/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ hai, ngày 4/7/2044 nhằm ngày 10/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Thứ ba, ngày 5/7/2044 nhằm ngày 11/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 6/7/2044 nhằm ngày 12/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Thứ năm, ngày 7/7/2044 nhằm ngày 13/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt |
Thứ sáu, ngày 8/7/2044 nhằm ngày 14/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 9/7/2044 nhằm ngày 15/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Chủ nhật, ngày 10/7/2044 nhằm ngày 16/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Thứ hai, ngày 11/7/2044 nhằm ngày 17/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ ba, ngày 12/7/2044 nhằm ngày 18/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ tư, ngày 13/7/2044 nhằm ngày 19/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ năm, ngày 14/7/2044 nhằm ngày 20/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ sáu, ngày 15/7/2044 nhằm ngày 21/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Xấu |
Thứ bảy, ngày 16/7/2044 nhằm ngày 22/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) |
Lịch dương Tháng 7 Lịch âm Tháng 6 Ngày Tốt |
Chủ nhật, ngày 17/7/2044 nhằm ngày 23/6/2044 Âm lịch Ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
XEM NGÀY TỐT XÂY DỰNG - NGÀY 17/6/2044
Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất
Bạn muốn chọn ngày 17 tháng 6 năm 2044 để tiến hành xây dựng, làm nhà, xây nhà, sửa bếp, xây cổng...? Bạn không biết ngày 17/6/2044 có tốt cho việc xây dựng hay không? Hãy để Xem Số Mệnh giúp bạn giải quyết vấn đề này, trong trường hợp ngày này không phù hợp chúng tôi sẽ giúp bạn chọn một ngày tốt thích hợp hơn trong tháng 6 năm 2044 bằng công cụ Xem ngày tốt khởi công xây dựng đã và đang được rất nhiều quý bạn tin tưởng và lựa chọn.
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; |
|||||
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; |
|||||
Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) |
|||||
Ngày : đinh dậu - Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
|||||
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt - Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
|||||
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. - Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
|||||
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.). Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt |
|||||
|
>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 6 NĂM 2044 <<<<<
Nếu ngày 17-6-2044 được kết luận là: "Ngày 17/6/2044 là ngày Tốt cho việc xây dựng" thì xin chúc mừng bạn vì đã chọn được ngày tốt. Nếu ngày được kết luận là "Ngày 17/6/2044 là ngày Tốt hay Xấu cho việc xây dựng" thì bạn nên xem bài tổng hợp ngày tốt xây dựng trong tháng 6 dưới đây để chọn một ngày đại cát, đại lợi cho việc khởi công xây sửa nhà cửa!
XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2044 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ
♦ Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2044
♦ Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng năm 2044
♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2044
♦ Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2044
♦ Xem ngày đổ trần lợp mái nhà 2044
♦ Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2044
♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2044
♦ Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2044
Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần...Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.
Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!
Chúc quý bạn đại cát đại lợi!
Xem tử vi hàng ngày
>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 6 NĂM 2044 <<<<<
Nếu ngày 17-6-2044 được kết luận là: "Ngày 17/6/2044 là ngày Tốt cho việc xây dựng" thì xin chúc mừng bạn vì đã chọn được ngày tốt. Nếu ngày được kết luận là "Ngày 17/6/2044 là ngày Tốt hay Xấu cho việc xây dựng" thì bạn nên xem bài tổng hợp ngày tốt xây dựng trong tháng 6 dưới đây để chọn một ngày đại cát, đại lợi cho việc khởi công xây sửa nhà cửa!
XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2044 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ
♦ Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2044
♦ Xem ngày tốt khai trương mở cửa hàng năm 2044
♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2044
♦ Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2044
♦ Xem ngày đổ trần lợp mái nhà 2044
♦ Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2044
♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2044
♦ Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2044
Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần...Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.
Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!
Chúc quý bạn đại cát đại lợi!