XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 29/2/2030

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 29 tháng 2 năm 2030 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 29/2/2030 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 29 tháng 2 năm 2030 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 29/2/2030 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 2 năm 2030 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 2 NĂM 2030

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : ất mùi

- Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn)

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất Xem ngày tốt an táng trong tháng 2 năm 2030

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường. Vì vậy, Nếu quý bạn đang có ý định mở kho, khai trương buôn bán trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt khai trương

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 30/2/2030 nhằm ngày 29/1/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 31/2/2030 nhằm ngày 30/1/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 1/3/2030 nhằm ngày 28/1/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 2/3/2030 nhằm ngày 29/1/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 3/3/2030 nhằm ngày 30/1/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 4/3/2030 nhằm ngày 1/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 5/3/2030 nhằm ngày 2/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 6/3/2030 nhằm ngày 3/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 7/3/2030 nhằm ngày 4/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 8/3/2030 nhằm ngày 5/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 9/3/2030 nhằm ngày 6/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 10/3/2030 nhằm ngày 7/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 11/3/2030 nhằm ngày 8/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 12/3/2030 nhằm ngày 9/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 13/3/2030 nhằm ngày 10/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 14/3/2030 nhằm ngày 11/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 15/3/2030 nhằm ngày 12/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 16/3/2030 nhằm ngày 13/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 17/3/2030 nhằm ngày 14/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 18/3/2030 nhằm ngày 15/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 19/3/2030 nhằm ngày 16/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 20/3/2030 nhằm ngày 17/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 21/3/2030 nhằm ngày 18/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 22/3/2030 nhằm ngày 19/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 23/3/2030 nhằm ngày 20/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 24/3/2030 nhằm ngày 21/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 25/3/2030 nhằm ngày 22/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 26/3/2030 nhằm ngày 23/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 27/3/2030 nhằm ngày 24/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 28/3/2030 nhằm ngày 25/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 29/3/2030 nhằm ngày 26/2/2030 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù
Tuế Hổ Phù là tên gọi tắt của Thái Tuế, Bạch Hổ và Quan Phù. 3 sao này luôn nằm trong tam…
Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì? Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì?
Ý nghĩa tâm linh của con trăn trong giấc mơ có liên quan đến những phẩm chất tích cực của bạn như…
Cửu Diệu Tinh Quân Là Gì và Gồm Những Tinh Quân Nào Cửu Diệu Tinh Quân Là Gì và Gồm Những Tinh Quân Nào
Cửu Diệu tinh quân là chín vị thần trông coi 9 thiên thể chuyển động trên bầu trời theo quan điểm thần…
Hầu Đồng Là Gì? Hầu Đồng Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Đạo Mẫu Hầu Đồng Là Gì? Hầu Đồng Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Đạo Mẫu
Lên đồng không có nghĩa là diễn xướng đơn thuần, mà là đang chuyển hóa cái tâm mình từ cuộc sống vô…
Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết
Tiết Tiểu mãn là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường…
Làm gì khi biết mình có căn đồng số lính Làm gì khi biết mình có căn đồng số lính
Nhìn chung người có căn số đa phần tình duyên, công việc, tài lộc, công danh có nhiều phần may mắn hơn…
Ý Nghĩa Bộ Sao Lưu Và Cách Xem Hạn Trong Tử Vi Ý Nghĩa Bộ Sao Lưu Và Cách Xem Hạn Trong Tử Vi
Bộ sao lưu trong tử vi gồm những sao nào? Có ý nghĩa gì? Xem Luận Giải Ý Nghĩa Bộ Sao Lưu…
Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba
Thần số học số 1 là con số tượng trưng cho một nhà lãnh đạo, một vị thủ lĩnh tài ba. Đối…
Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện sức khỏe, tài chính,…
Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi
Sao Quan Đới nằm ở vị trí thứ 3 trong vòng sao Trường Sinh, là sao liên quan đến công danh, chức…