XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO HAY HẮC ĐẠO - NGÀY 5/2/2044

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Trong mọi phép xem ngày vạn sự, ngày được đánh giá là tốt nhất để tiến hành các công việc lớn nhỏ luôn là ngày hoàng đạo có sao chiếu ngày tốt với công việc. Vì vậy, việc xem ngày 5/2/2044 là ngày hoàng đạo hay hắc đạo là tiền đề cho việc xem ngày vạn sự. Để xem các ngày khác có phải là ngày hoàng đạo hay không, quý bạn vui lòng tra cứu tại công cụ "Xem ngày hoàng đạo" với thông tin chính xác của ngày muốn xem.

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 2 NĂM 2044 <<<<<

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành Xem ngày tốt xây dựng trong tháng 2 năm 2044, Xem ngày tốt động thổ hoặc Xem ngày tốt cưới hỏi

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành. Nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt động thổ>>> Xem ngày tốt nhận chức

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

>>>>> XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 2 NĂM 2044 <<<<<

Ngày 5 tháng 2 năm 2044 là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo đã được công cụ của chúng tôi tính toán chính xác dựa trên Chi ngày kết hợp với tháng tương ứng và kết luận rất chi tiết.

Lưu ý: Các ngày trong tháng khác có thể cùng chi ngày nhưng chưa chắc đã là ngày hoàng đạo, vì vậy để có kết quả chính xác nhất quý bạn cần xem chi tiết trong từng ngày và từng tháng.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2044 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

Chúc quý bạn một ngày làm việc hiệu quả!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 6/2/2044 nhằm ngày 8/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-6/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 7/2/2044 nhằm ngày 9/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-7/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 8/2/2044 nhằm ngày 10/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-8/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 9/2/2044 nhằm ngày 11/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-9/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 10/2/2044 nhằm ngày 12/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-10/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 11/2/2044 nhằm ngày 13/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-11/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 12/2/2044 nhằm ngày 14/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-12/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 13/2/2044 nhằm ngày 15/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-13/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 14/2/2044 nhằm ngày 16/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-14/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 15/2/2044 nhằm ngày 17/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-15/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 16/2/2044 nhằm ngày 18/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-16/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 17/2/2044 nhằm ngày 19/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-17/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 18/2/2044 nhằm ngày 20/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-18/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 19/2/2044 nhằm ngày 21/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-19/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 20/2/2044 nhằm ngày 22/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-20/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 21/2/2044 nhằm ngày 23/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-21/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 22/2/2044 nhằm ngày 24/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-22/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 23/2/2044 nhằm ngày 25/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-23/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 24/2/2044 nhằm ngày 26/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-24/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày 25/2/2044 nhằm ngày 27/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-25/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 26/2/2044 nhằm ngày 28/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-26/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 27/2/2044 nhằm ngày 29/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-27/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 28/2/2044 nhằm ngày 30/1/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-28/2/2044

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 29/2/2044 nhằm ngày 1/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-29/2/2044

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 1/3/2044 nhằm ngày 2/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-1/3/2044

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 2/3/2044 nhằm ngày 3/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-2/3/2044

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 3/3/2044 nhằm ngày 4/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-3/3/2044

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 4/3/2044 nhằm ngày 5/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-4/3/2044

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 5/3/2044 nhằm ngày 6/2/2044 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-5/3/2044

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc
Mỗi chúng ta sinh ra vốn không chọn được cha mẹ, gia thế, nơi mình sinh ra hay dòng họ gia tiên.…
Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh
Trong Tử vi mỗi tinh diệu có những đặc trưng riêng biệt nên người nghiên cứu bộ môn này luôn được khám…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi
Sao Quan Đới nằm ở vị trí thứ 3 trong vòng sao Trường Sinh, là sao liên quan đến công danh, chức…
Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác
Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác trên các phương diện sức khỏe, tài chính học…
Ý Nghĩa Và Tính Chất Của Sao Tử Vi Tai Các Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Và Tính Chất Của Sao Tử Vi Tai Các Cung Trong Tử Vi
Luận giải ý nghĩa sao Tử Vi tại cung mênh và các cung khác trong khoa tử vi chi tiết
Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết
Trong nhân tướng học những người có nốt ruồi trên môi thường là những điềm báo tốt, tuy nhiên vẫn có một…
Mệnh vô chính diệu là gì? Đặc điểm người có Mệnh vô chính diệu Mệnh vô chính diệu là gì? Đặc điểm người có Mệnh vô chính diệu
Mệnh vô chính diệu được xem là cách cục đặc biệt trong lá số tử vi. Bởi cung Mệnh không có chính…
Bộ Sao Khôi Việt (Thiên Khôi - Thiên Việt) Trong Tử Vi - Quý Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Khôi Việt (Thiên Khôi - Thiên Việt) Trong Tử Vi - Quý Tinh Trong Tử Vi
Sao Thiên Khôi và Sao Thiên Việt - Bộ Khôi Việt được coi là một cặp phúc thiện tinh, hai ngôi sao này…
Bùa ngải là gì? nguyên lý của bùa ngải và cách hóa giải Bùa ngải là gì? nguyên lý của bùa ngải và cách hóa giải
Bùa ngải từ xưa đến nay ai cũng đã từng nghe qua và hiểu được sự nguy hiểm của nó. Một khi…