XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI - NGÀY 21/10/2049

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn dự định tổ chức cưới hỏi vào ngày 21 tháng 10 năm 2049 nhưng không biết ngày 21/10/2049 có tốt cho việc kết hôn không? Hãy để Xem Số Mệnh giúp bạn xem ngày này có tốt cho việc cưới hỏi theo tuổi của vợ chồng bạn hay không.

Ngoài ra, công cụ xem ngày tốt kết hôn của chúng tôi còn giúp quý bạn chọn được giờ đẹp, giờ hoàng đạo để nạp tài, đón râu. Tất cả những gì bạn cần làm là nhập đầy đủ thông tin vào các ô yêu cầu dưới đây và chờ lấy kết quả. Kết quả xem ngày tốt để cưới hỏi được trả ra là kết quả chính xác nhất dựa trên nhiều phương pháp xem ngày tốt xấu khác nhau.

>> XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI THÁNG 10 NĂM 2049 <<

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương công lụy : ...

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Ngày : kỷ tỵ

- Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 22/10/2049 nhằm ngày 26/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 23/10/2049 nhằm ngày 27/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 24/10/2049 nhằm ngày 28/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 25/10/2049 nhằm ngày 29/9/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 26/10/2049 nhằm ngày 1/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 27/10/2049 nhằm ngày 2/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 28/10/2049 nhằm ngày 3/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 29/10/2049 nhằm ngày 4/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 30/10/2049 nhằm ngày 5/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 31/10/2049 nhằm ngày 6/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 1/11/2049 nhằm ngày 7/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 2/11/2049 nhằm ngày 8/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 3/11/2049 nhằm ngày 9/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 4/11/2049 nhằm ngày 10/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 5/11/2049 nhằm ngày 11/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 6/11/2049 nhằm ngày 12/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 7/11/2049 nhằm ngày 13/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 8/11/2049 nhằm ngày 14/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 9/11/2049 nhằm ngày 15/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 10/11/2049 nhằm ngày 16/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 11/11/2049 nhằm ngày 17/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 12/11/2049 nhằm ngày 18/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 13/11/2049 nhằm ngày 19/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 14/11/2049 nhằm ngày 20/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 15/11/2049 nhằm ngày 21/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 16/11/2049 nhằm ngày 22/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 17/11/2049 nhằm ngày 23/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 18/11/2049 nhằm ngày 24/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 19/11/2049 nhằm ngày 25/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 20/11/2049 nhằm ngày 26/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 21/11/2049 nhằm ngày 27/10/2049 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

 

>> XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI THÁNG 10 NĂM 2049 <<

Nếu kết quả trả ra: "Ngày 21/10/2049 là ngày Tốt cho việc kết hôn" thì chúc mừng bạn đã chọn được ngày lành tháng tốt cho việc cưới hỏi. Việc tiếp theo bạn cần làm là trở lại công cụ "Xem ngày tốt kết hôn" để xem giờ tốt đón dâu hay nạp tài trong ngày 21 tháng 10 năm 2049 để công việc thêm phần trọn vẹn. Nếu kết luận ngày này XẤU cho việc kết hôn quý bạn vui lòng chọn một ngày tốt khác gần nhất.

xem-ngay-cuoiNgoài việc xem ngày cưới, quý bạn cũng cần xem các ứng dụng khác như:

- Xem tuổi dựng vợ gả chồng không phạm kim lâu, tam tai, thái tuế ... tại ngay-ket-honXem tuổi kết hôn

- Xem tuổi của vợ chồng để xem mình và bạn đời tương lai có hợp nhau không, để từ đó sử dụng những phương pháp hóa giải xung khắc, giúp gia đình mình mãi mãi hạnh phúc. Để khám phá những điều này, mời quý bạn xem tại: ngay-ket-hon[Xem tuổi hợp chồng tốt xấu và cách hóa giải]

- Quý bạn hãy Xem Tuổi Sinh Con để lựa chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ, giúp gia đình thêm ấm êm, hạnh phúc.

LƯU Ý:

- Tuyệt đối không tiến hành cưới hỏi vào các ngày bách kỵ ( Thụ Tử, Tam Nương, Sát chủ, Nguyệt kỵ...) và ngày có một trong số các sao: Ly Sàng, Nhân Cách, Cô Quả, Vãng Vong, Ngũ Quỷ chiếu ngày.

- Nên chọn ngày có sao: Tam Hợp, Tuế Hợp, Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày để cuộc sống hôn nhân tương lai được nhiều hạnh phúc.

Chúc quý bạn ngày hành phúc viên mãn! 

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi
Trong khoa Tử Vi, Sao Thiên Quan và Sao Thiên Phúc có tên gọi khác là Thiên Quan Quý Nhân và Thiên…
Tháng cô hồn là gì và những điều cần biết về ngày lễ xá tội vong nhân Tháng cô hồn là gì và những điều cần biết về ngày lễ xá tội vong nhân
Theo phong tục dân gian của người Việt Nam chúng ta, thì tháng 7 âm lịch còn được gọi là tháng cô…
Lá số tử vi Tứ Hóa Tứ Trợ Tinh gồm những sao nào? Tốt hay xấu? Lá số tử vi Tứ Hóa Tứ Trợ Tinh gồm những sao nào? Tốt hay xấu?
Lá số tử vi Tứ Hóa có 4 sao gồm Hóa Lộc, Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ. Mỗi một sao sẽ…
Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài
Tìm hiểu chi tiết về Ngọc Hoàng Thượng Đế trong tín ngưỡng thờ mẫu của Việt Nam
Top 5 loại cây phong thủy cho văn phòng giúp mang lại tài lộc Top 5 loại cây phong thủy cho văn phòng giúp mang lại tài lộc
Phong thủy trong văn phòng vô cùng quan trọng, nhiều người chọn cách đặt một số cây xanh tươi mát, dễ chịu…
Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập
Điềm báo cắn vào môi có ý nghĩa gì? Nó báo hiệu may mắn sắp tới với bạn hay những nguy cơ…
Âm dương nghịch lý và âm dương thuận lý là gì Âm dương nghịch lý và âm dương thuận lý là gì
Tìm hiểu ý nghĩa của Âm dương nghịch lý và âm dương thuận lý trong lá số tử vi chi tiết nhất
Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà
Bạn đã biết cách treo gương bát quái để hóa giải sát khí hay chưa? Khi dùng gương bát quái, nên lưu…
Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì? Mơ thấy Trăn có ý nghĩa tâm linh gì?
Ý nghĩa tâm linh của con trăn trong giấc mơ có liên quan đến những phẩm chất tích cực của bạn như…
Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu
Những tuổi nào gặp hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh? Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu? Kỵ màu gì, cách…