XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI - NGÀY 5/12/2038

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn dự định tổ chức cưới hỏi vào ngày 5 tháng 12 năm 2038 nhưng không biết ngày 5/12/2038 có tốt cho việc kết hôn không? Hãy để Xem Số Mệnh giúp bạn xem ngày này có tốt cho việc cưới hỏi theo tuổi của vợ chồng bạn hay không.

Ngoài ra, công cụ xem ngày tốt kết hôn của chúng tôi còn giúp quý bạn chọn được giờ đẹp, giờ hoàng đạo để nạp tài, đón râu. Tất cả những gì bạn cần làm là nhập đầy đủ thông tin vào các ô yêu cầu dưới đây và chờ lấy kết quả. Kết quả xem ngày tốt để cưới hỏi được trả ra là kết quả chính xác nhất dựa trên nhiều phương pháp xem ngày tốt xấu khác nhau.

>> XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI THÁNG 12 NĂM 2038 <<

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Sao tốt Sao xấu

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Ngày : bính thìn

- Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kỵ các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 6/12/2038 nhằm ngày 11/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 7/12/2038 nhằm ngày 12/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 8/12/2038 nhằm ngày 13/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 9/12/2038 nhằm ngày 14/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 10/12/2038 nhằm ngày 15/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 11/12/2038 nhằm ngày 16/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 12/12/2038 nhằm ngày 17/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 13/12/2038 nhằm ngày 18/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 14/12/2038 nhằm ngày 19/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 15/12/2038 nhằm ngày 20/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 16/12/2038 nhằm ngày 21/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 17/12/2038 nhằm ngày 22/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 18/12/2038 nhằm ngày 23/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 19/12/2038 nhằm ngày 24/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 20/12/2038 nhằm ngày 25/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 21/12/2038 nhằm ngày 26/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 22/12/2038 nhằm ngày 27/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 23/12/2038 nhằm ngày 28/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 24/12/2038 nhằm ngày 29/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 25/12/2038 nhằm ngày 30/11/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 26/12/2038 nhằm ngày 1/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 27/12/2038 nhằm ngày 2/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 28/12/2038 nhằm ngày 3/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 29/12/2038 nhằm ngày 4/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 30/12/2038 nhằm ngày 5/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 31/12/2038 nhằm ngày 6/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 1/1/2039 nhằm ngày 7/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 2/1/2039 nhằm ngày 8/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 3/1/2039 nhằm ngày 9/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 4/1/2039 nhằm ngày 10/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 5/1/2039 nhằm ngày 11/12/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

 

>> XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI THÁNG 12 NĂM 2038 <<

Nếu kết quả trả ra: "Ngày 5/12/2038 là ngày Tốt cho việc kết hôn" thì chúc mừng bạn đã chọn được ngày lành tháng tốt cho việc cưới hỏi. Việc tiếp theo bạn cần làm là trở lại công cụ "Xem ngày tốt kết hôn" để xem giờ tốt đón dâu hay nạp tài trong ngày 5 tháng 12 năm 2038 để công việc thêm phần trọn vẹn. Nếu kết luận ngày này XẤU cho việc kết hôn quý bạn vui lòng chọn một ngày tốt khác gần nhất.

xem-ngay-cuoiNgoài việc xem ngày cưới, quý bạn cũng cần xem các ứng dụng khác như:

- Xem tuổi dựng vợ gả chồng không phạm kim lâu, tam tai, thái tuế ... tại ngay-ket-honXem tuổi kết hôn

- Xem tuổi của vợ chồng để xem mình và bạn đời tương lai có hợp nhau không, để từ đó sử dụng những phương pháp hóa giải xung khắc, giúp gia đình mình mãi mãi hạnh phúc. Để khám phá những điều này, mời quý bạn xem tại: ngay-ket-hon[Xem tuổi hợp chồng tốt xấu và cách hóa giải]

- Quý bạn hãy Xem Tuổi Sinh Con để lựa chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ, giúp gia đình thêm ấm êm, hạnh phúc.

LƯU Ý:

- Tuyệt đối không tiến hành cưới hỏi vào các ngày bách kỵ ( Thụ Tử, Tam Nương, Sát chủ, Nguyệt kỵ...) và ngày có một trong số các sao: Ly Sàng, Nhân Cách, Cô Quả, Vãng Vong, Ngũ Quỷ chiếu ngày.

- Nên chọn ngày có sao: Tam Hợp, Tuế Hợp, Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày để cuộc sống hôn nhân tương lai được nhiều hạnh phúc.

Chúc quý bạn ngày hành phúc viên mãn! 

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu Sao Thủy Diệu chiếu mệnh tuổi nào, cách cúng giải hạn sao Thủy Diệu
Những tuổi nào gặp hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh? Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu? Kỵ màu gì, cách…
Luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác
luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diên sức khỏe, tài chính,tình…
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác nhất trên các phương diện sức khỏe, tài…
Duyên âm và 12 dấu hiệu bi duyên âm theo đuổi Duyên âm và 12 dấu hiệu bi duyên âm theo đuổi
Duyên âm không còn xa lạ với nhiều người, với những người vô thần thì bài viết này không dành cho bạn,…
Hạn Chết trong tử vi - Điều kiện luận giải và các sao liên quan Hạn Chết trong tử vi - Điều kiện luận giải và các sao liên quan
Hạn chết trong tử vi là một trong những đại hạn lớn đời người. Bởi vậy, nhiều người muốn luận giải để…
Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết
Tử Vi là một bộ môn kết hợp khoa học và tâm linh huyền bí, trong đó người luận giải lá số…
Phong thủy âm trạch là gì? Những điều cần lưu ý cho người ở lại Phong thủy âm trạch là gì? Những điều cần lưu ý cho người ở lại
Phong thuỷ âm trạch là phần đất dùng để xây dựng mồ mả và chôn cất người đã khuất. Vậy bạn đã…
Gương Bát Quái phong thủy? Cách chiêu tài nạp phúc, hóa giải sát khí cho mọi ngôi nhà Gương Bát Quái phong thủy? Cách chiêu tài nạp phúc, hóa giải sát khí cho mọi ngôi nhà
Gương Bát Quái phong thủy là một loại pháp khí có vai trò quan trọng trong việc hóa giải sát khí cho…
Nhà Thánh có hành, có phạt không? Nhà Thánh có hành, có phạt không?
Thưa thầy, gần đây con có nghe trên các diễn đàn Đạo Mẫu có luồng tư tưởng được 1 số nhà sư…
Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh) Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh)
Tìm hiểu về bài thơ phú tử vi ảo bí gồm có 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh trong…