XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH - NGÀY 20/3/2038

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn chuẩn bị đi xa trong tháng 3? Bạn phân vân không biết ngày 20 tháng 3 năm 2038 có tốt cho việc xuất hành không?  Xem Số Mệnh sẽ giúp quý bạn tháo gỡ ngay những thắc mắc này bằng 3 chú ý sau:

- Thứ nhất: ngày 20 tháng 3 năm 2038 được đánh giá là tốt để xuất hành khi là ngày hoàng đạo

- Thứ hai: Ngày 20-3-2038 không phạm các ngày bách kỵ

- Thứ ba: Ngày này có các sao tốt Thiên Mã, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày!

Đặc biệt, bạn nên chọn ngày 20/3 xuất hành nếu ngày này có ít nhất 2 trong 3 yếu tố trên. Trong trường hợp, ngày này không phù hợp các bạn có xem một ngày khác tại "Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 3 năm 2038

 

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : bính thân

- Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp >>> Xem ngày tốt xây dựng

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

- Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

>> XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH THÁNG 3 NĂM 2038<<

Ngày 20 tháng 3 năm 2038 thích hợp để xuất hành nếu Kết Luận công cụ trả lại là: "Ngày 20/3/2038 là ngày Tốt cho việc xuất hành". Trong trường hợp ngày này không tốt cho việc xuất hành bạn nên chọn một ngày tốt khác. Đặc biệt, KHÔNG XUẤT HÀNH nhằm ngày có các sao xấu: Quỷ Cốc, Kiếp Sát, Thiên Hình, Không Vong, Vãng Vong chiếu ngày và các ngày Kim Thần Thất Sát, ngày bách kỵ.

Sau khi chọn được ngày tốt, quý bạn lưu ý chọn giờ tốt xuất hành, xuất hành vào giờ hoàng đạo trong các ngày tốt xuất hành sẽ tăng thêm phần may mắn cho bản mệnh. Các cách tính giờ xuất tốt xuất hành ngày 20 tháng 3 năm 2038 dựa trên ngũ hành, can chi, Lý Thuần Phong... đòi hỏi sự am hiểu sâu rộng về các thuật xem số bấm giờ này và mang đến kết quả chính xác tuyệt đối. Trong trường hợp, quý bạn đã chọn được ngày tốt xuất hành, để biết nên xuất hành vào giờ nào khắc nào quý bạn vui lòng nhập thông tin ngày vào các ô yêu cầu tại Công cụ : "Xem ngày tốt xuất hành". 

Quý bạn cũng nên Xem Tuổi Hợp NhauXem Tuổi Làm Ăn để xem tuổi của mình hợp với những tuổi nào? và có hợp với tuổi của người mình đang có dự định gặp mặt hay không? Những điều này chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc sắp tới của quý bạn.

Chúc quý bạn có nhưng chuyến đi an toàn, may mắn và được nhiều thành công!

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 21/3/2038 nhằm ngày 16/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 22/3/2038 nhằm ngày 17/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 23/3/2038 nhằm ngày 18/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 24/3/2038 nhằm ngày 19/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 25/3/2038 nhằm ngày 20/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 26/3/2038 nhằm ngày 21/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 27/3/2038 nhằm ngày 22/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 28/3/2038 nhằm ngày 23/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 29/3/2038 nhằm ngày 24/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 30/3/2038 nhằm ngày 25/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 31/3/2038 nhằm ngày 26/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 1/4/2038 nhằm ngày 27/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 2/4/2038 nhằm ngày 28/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 3/4/2038 nhằm ngày 29/2/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 4/4/2038 nhằm ngày 1/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 5/4/2038 nhằm ngày 2/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 6/4/2038 nhằm ngày 3/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 7/4/2038 nhằm ngày 4/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 8/4/2038 nhằm ngày 5/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 9/4/2038 nhằm ngày 6/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 10/4/2038 nhằm ngày 7/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 11/4/2038 nhằm ngày 8/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 12/4/2038 nhằm ngày 9/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 13/4/2038 nhằm ngày 10/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 14/4/2038 nhằm ngày 11/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 15/4/2038 nhằm ngày 12/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 16/4/2038 nhằm ngày 13/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 17/4/2038 nhằm ngày 14/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 18/4/2038 nhằm ngày 15/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 19/4/2038 nhằm ngày 16/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 20/4/2038 nhằm ngày 17/3/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết 6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết
Điểm danh 6 loại cây nên trồng trong nhà tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ
Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù
Tuế Hổ Phù là tên gọi tắt của Thái Tuế, Bạch Hổ và Quan Phù. 3 sao này luôn nằm trong tam…
Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi
Trong khoa Tử Vi, Sao Thiên Quan và Sao Thiên Phúc có tên gọi khác là Thiên Quan Quý Nhân và Thiên…
Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ
Trong các nghi lễ của Đạo Mẫu, lễ trình đồng mở phủ là nghi thức bắt buộc chứng nhận một người ra…
Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung
nếu bạn bị hắt xì hơi nhiều lần, liên tục, nhưng không phải là dấu hiệu của bệnh cảm cúm thì có…
Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi
Sao Quan Đới nằm ở vị trí thứ 3 trong vòng sao Trường Sinh, là sao liên quan đến công danh, chức…
Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi
Lai nhân cung là gì - Để giúp độc giả hiểu rõ tường tận thuyết pháp này thì Tra cứu tử vi…
Bát quái đồ trong phong thủy có vai trò như thế nào Bát quái đồ trong phong thủy có vai trò như thế nào
Bát quái đóng vai trò trọng yếu trong phong thủy thực hành. Nó được xem là 1 trong những biểu tượng mạnh…
Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn
Phú Tử Vi thông thơ hay Phú Tử Vi - Lê Quý Đôn là một bài phú diễn đạt ý nghĩa các sao…
Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu
Nếu bạn nằm mơ thấy xác chết chắc hẳn bạn sẽ rất hoang mang và lo lắng. Để hiểu hơn ý nghĩa…