XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 15/8/2067

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 15 tháng 8 năm 2067 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 15/8/2067 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 15 tháng 8 năm 2067 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 15/8/2067 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 8 năm 2067 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 8 NĂM 2067

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : bính thân

- Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp >>> Xem ngày tốt xây dựng

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa, vì vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành lợp mới nhà trăm đường đều thuận lợi >>> Xem ngày tốt lợp mái

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 16/8/2067 nhằm ngày 7/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 17/8/2067 nhằm ngày 8/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 18/8/2067 nhằm ngày 9/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 19/8/2067 nhằm ngày 10/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 20/8/2067 nhằm ngày 11/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 21/8/2067 nhằm ngày 12/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 22/8/2067 nhằm ngày 13/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 23/8/2067 nhằm ngày 14/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 24/8/2067 nhằm ngày 15/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 25/8/2067 nhằm ngày 16/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 26/8/2067 nhằm ngày 17/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 27/8/2067 nhằm ngày 18/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 28/8/2067 nhằm ngày 19/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 29/8/2067 nhằm ngày 20/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 30/8/2067 nhằm ngày 21/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 31/8/2067 nhằm ngày 22/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 1/9/2067 nhằm ngày 23/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 2/9/2067 nhằm ngày 24/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 3/9/2067 nhằm ngày 25/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 4/9/2067 nhằm ngày 26/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 5/9/2067 nhằm ngày 27/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 6/9/2067 nhằm ngày 28/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 7/9/2067 nhằm ngày 29/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 8/9/2067 nhằm ngày 30/7/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 9/9/2067 nhằm ngày 1/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 10/9/2067 nhằm ngày 2/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 11/9/2067 nhằm ngày 3/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 12/9/2067 nhằm ngày 4/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 13/9/2067 nhằm ngày 5/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 14/9/2067 nhằm ngày 6/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 15/9/2067 nhằm ngày 7/8/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Tháng cô hồn là gì và những điều cần biết về ngày lễ xá tội vong nhân Tháng cô hồn là gì và những điều cần biết về ngày lễ xá tội vong nhân
Theo phong tục dân gian của người Việt Nam chúng ta, thì tháng 7 âm lịch còn được gọi là tháng cô…
Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn
Phú Tử Vi thông thơ hay Phú Tử Vi - Lê Quý Đôn là một bài phú diễn đạt ý nghĩa các sao…
Mơ nhặt được tiền báo hiệu điềm gì và các con số may mắn nào Mơ nhặt được tiền báo hiệu điềm gì và các con số may mắn nào
Giải mã chi tiết ý nghĩa giấc mơ nhặt được tiền và những con số may mắn trong giấc mơ
Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết
Tiết Tiểu mãn là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường…
Phong thủy nhà vệ sinh: những điều chủ nhà cần biết Phong thủy nhà vệ sinh: những điều chủ nhà cần biết
Trong khi xây nhà vệ sinh có rất nhiều điều kiêng kị mà bạn cần phải biết để tránh phạm phải phong…
Chu Sa trong phong thủy được dùng như thế nào Chu Sa trong phong thủy được dùng như thế nào
chu sa là một khoáng vật được sử dụng khá rộng rãi trong phong thủy. Cùng tìm hiểu về Chu Sa theo…
Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao
Vòng Tràng Sinh hay vòng Trường Sinh là một trong ba vòng cơ bản và quan trọng trong tử vi gồm (Tràng…
Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn
Cũng giống như các bộ phận khác trên cơ thể thì nốt ruồi trên ngón tay cũng cho ta biết phần nào…
3 Dấu Hiệu Chỉ Ra Người Từng Gieo Nghiệp Nặng Trong Kiếp Trước 3 Dấu Hiệu Chỉ Ra Người Từng Gieo Nghiệp Nặng Trong Kiếp Trước
Đức Phật dạy rằng tất cả chúng sinh đều luân hồi và không tránh được luật nhân quả, cùng xem dấu hiệu…
Làm gì khi biết mình có căn đồng số lính Làm gì khi biết mình có căn đồng số lính
Nhìn chung người có căn số đa phần tình duyên, công việc, tài lộc, công danh có nhiều phần may mắn hơn…