XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 30/5/2086

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 30 tháng 5 năm 2086 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 30/5/2086 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 30 tháng 5 năm 2086 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 30/5/2086 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 5 năm 2086 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 5 NĂM 2086

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : kỷ mùi

- Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kỵ các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu) Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày đại minh cát nhật

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai tSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 31/5/2086 nhằm ngày 19/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 1/6/2086 nhằm ngày 20/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 2/6/2086 nhằm ngày 21/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 3/6/2086 nhằm ngày 22/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 4/6/2086 nhằm ngày 23/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 5/6/2086 nhằm ngày 24/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 6/6/2086 nhằm ngày 25/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 7/6/2086 nhằm ngày 26/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 8/6/2086 nhằm ngày 27/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 9/6/2086 nhằm ngày 28/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 10/6/2086 nhằm ngày 29/4/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 11/6/2086 nhằm ngày 1/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 12/6/2086 nhằm ngày 2/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 13/6/2086 nhằm ngày 3/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 14/6/2086 nhằm ngày 4/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 15/6/2086 nhằm ngày 5/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 16/6/2086 nhằm ngày 6/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 17/6/2086 nhằm ngày 7/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 18/6/2086 nhằm ngày 8/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 19/6/2086 nhằm ngày 9/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 20/6/2086 nhằm ngày 10/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 21/6/2086 nhằm ngày 11/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 22/6/2086 nhằm ngày 12/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 23/6/2086 nhằm ngày 13/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 24/6/2086 nhằm ngày 14/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 25/6/2086 nhằm ngày 15/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 26/6/2086 nhằm ngày 16/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 27/6/2086 nhằm ngày 17/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 28/6/2086 nhằm ngày 18/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 29/6/2086 nhằm ngày 19/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 30/6/2086 nhằm ngày 20/5/2086 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Quan Đới Tại 12 Cung Trong Tử Vi
Sao Quan Đới nằm ở vị trí thứ 3 trong vòng sao Trường Sinh, là sao liên quan đến công danh, chức…
Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa như thế nào? Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa như thế nào?
Điềm báo cắn vào lưỡi mang ý nghĩa gì? Liệu bạn sẽ phải đối mặt với khó khăn hay chuẩn bị nhận…
16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết 16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết
Theo phong thủy thì việc thiết kế, bố trí phòng ngủ hợp phong thủy, hợp mệnh không chỉ đem lại sự bình…
Cơ Nguyệt Đồng Lương: Luận giải ý nghĩa từng sao thủ mệnh Cơ Nguyệt Đồng Lương: Luận giải ý nghĩa từng sao thủ mệnh
Cơ Nguyệt Đồng Lương là gì? Người có cách cục này là mẫu người có tài hoạch định, năng lực làm việc…
Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu
Hầu Đồng là nét đẹp văn hóa tâm linh Việt, Tuy nhiên những người mới ra trình đồng mở phủ chưa thể…
Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết
Tìm hiểu Đặc điểm tính cách, tình duyên, nghề nghiệp của người có cung Thân và cung Mệnh đồng cung- Thân Mệnh…
Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù Tam Hợp Tuế Hổ Phù Và Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Tuế-Hổ-Phù
Tuế Hổ Phù là tên gọi tắt của Thái Tuế, Bạch Hổ và Quan Phù. 3 sao này luôn nằm trong tam…
Luận giải Ý Nghĩa Thân Cư Tài Bạch Trong Tử Vi Luận giải Ý Nghĩa Thân Cư Tài Bạch Trong Tử Vi
Thân Cư Tài Bạch là gì? Ý nghĩa và ảnh hưởng của nó đến cuộc sống của con người ra sao? Hãy cùng Xem…
Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng
Tháng 7 âm lịch hàng năm, trong phong tục của nước ta còn được gọi là “tháng cô hồn”. Bởi theo dân…
Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba
Thần số học số 1 là con số tượng trưng cho một nhà lãnh đạo, một vị thủ lĩnh tài ba. Đối…