XEM NGÀY TỐT ÁN TÁNG - NGÀY 30/8/2069

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày 30 tháng 8 năm 2069 có kỵ án táng không? để tránh điểm dữ về sau. Theo mọi thuật xem ngày tốt xấu thì ngày 30/8/2069 kỵ an táng chôn cất khi ngày đó là ngày có trực Kiến, trực Phá hay trực Thu. Ngoài ra, nên tránh chôn cất người chết vào ngày 30 tháng 8 năm 2069 nếu ngày này phạm các ngày Khôi Canh, Câu Giảo, Trùng Tang, Trùng Phục, Bát Tọa Băng Tiêu, Âm Dương Thác và ngày có sao Thổ Kỵ chiếu ngày. Ngày này được chọn để an táng nếu là ngày hoàng đạo có các sao tốt: Tử Đức, Phúc Hậu, Thiên Quan, Thiên Phúc, Mẫu Sương, Đại Hồng Sa chiếu ngày. Hãy cùng Xem Số Mệnh tìm hiểu ngày 30/8/2069 có kỵ chôn cất, an táng hay không?

Ngoài ra, nếu quý bạn vẫn chưa chọn được ngày án táng hãy xem ngày tốt an táng gần nhất trong tháng 8 năm 2069 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT AN TÁNG TRONG THÁNH 8 NĂM 2069

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày : nhâm tuất

- Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi)

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành Xem ngày tốt trong tháng 8 năm 2069

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày đại minh cát nhật

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 31/8/2069 nhằm ngày 15/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 1/9/2069 nhằm ngày 16/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 2/9/2069 nhằm ngày 17/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 3/9/2069 nhằm ngày 18/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 4/9/2069 nhằm ngày 19/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 5/9/2069 nhằm ngày 20/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 6/9/2069 nhằm ngày 21/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 7/9/2069 nhằm ngày 22/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 8/9/2069 nhằm ngày 23/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 9/9/2069 nhằm ngày 24/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 10/9/2069 nhằm ngày 25/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 11/9/2069 nhằm ngày 26/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 12/9/2069 nhằm ngày 27/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 13/9/2069 nhằm ngày 28/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 14/9/2069 nhằm ngày 29/7/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 15/9/2069 nhằm ngày 1/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 16/9/2069 nhằm ngày 2/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 17/9/2069 nhằm ngày 3/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 18/9/2069 nhằm ngày 4/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 19/9/2069 nhằm ngày 5/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 20/9/2069 nhằm ngày 6/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 21/9/2069 nhằm ngày 7/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 22/9/2069 nhằm ngày 8/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 23/9/2069 nhằm ngày 9/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 24/9/2069 nhằm ngày 10/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 25/9/2069 nhằm ngày 11/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 26/9/2069 nhằm ngày 12/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 27/9/2069 nhằm ngày 13/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 28/9/2069 nhằm ngày 14/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 29/9/2069 nhằm ngày 15/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 30/9/2069 nhằm ngày 16/8/2069 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải
Trong phong thủy, Lục sát mang đến những điều xui rủi, chậm phát triển trong sự nghiệp, cuộc sống và gây ra…
Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu
Nếu bạn nằm mơ thấy xác chết chắc hẳn bạn sẽ rất hoang mang và lo lắng. Để hiểu hơn ý nghĩa…
Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết Tiết Tiểu Mãn là gì? Bắt đầu từ ngày nào và những đặc điểm bạn cần biết
Tiết Tiểu mãn là một trong 24 tiết khí của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường…
Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi Bộ Sao Dâm Tinh & Ngoại Tình Trong Tử Vi
Sao Dâm Tinh, Ái Tình & Ngoại Tình là gì? Cùng xem Luận Giải Những Bộ Sao Dâm Tinh, Ái Tình &…
Ý nghĩa tâm linh của giấc mơ thấy voi Ý nghĩa tâm linh của giấc mơ thấy voi
Ý nghĩa tâm linh của con voi trong giấc mơ là một dấu hiệu tích cực. Nó biểu thị sự phát triển…
Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết
Tử Vi là một bộ môn kết hợp khoa học và tâm linh huyền bí, trong đó người luận giải lá số…
Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết
Giỗ Tổ Hùng Vương là dịp hướng về cội nguồn và truyền thống vẻ vang của dân tộc. Nhưng liệu bạn đã…
Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết
Tìm hiểu Đặc điểm tính cách, tình duyên, nghề nghiệp của người có cung Thân và cung Mệnh đồng cung- Thân Mệnh…
Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng
Tháng 7 âm lịch hàng năm, trong phong tục của nước ta còn được gọi là “tháng cô hồn”. Bởi theo dân…
Sao Thiên Tướng và phương pháp riêng biệt khi luận đoán Sao Thiên Tướng và phương pháp riêng biệt khi luận đoán
Sao Thiên Tướng là một diệu tinh có tính cách ôn hòa, hiền lành, phúc hậu, đầy lòng trắc ẩn, biết hy…