XEM NGÀY TỐT ĐỔ TRẦN LỢP MÁI - NGÀY 20/5/2038

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt lợp mái nhà với mục đích mạng lại cát khí, sự thuận lợi và an toàn cho việc xây dựng nhà cửa của quý bản mệnh. Trước khi quyết định đổ trần hay cất nóc nhà vào ngày 20 tháng 5 năm 2038 quý bạn cần xem ngày này có thật sự phù hợp cho công việc không? 

Ngày được chọn là ngày tốt cho việc đổ trần lợp mái khi đảm bảo các yêu tốt: Hoàng đạo, Sao tốt chiếu ngày mang lại cát khí cho việc lợp mái nhà. Hãy cũng xem ngày 20/5/2038 có nên đổ trần lợp mái nhà không nhé!

>>> XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 5 NĂM 2038 <<<

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : đinh dậu

- Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Nếu ngày 20 tháng 5 năm 2038 phạm ngày xấu không nên tiến hành đổ trần, lợp mái nhà quý bạn hãy chọn một ngày khác ​​​​​​trong tháng phù hợp hơn XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 5 NĂM 2038

Mỗi phương pháp xem ngày tốt đổ trần lợp mái sẽ có một quy luật và thuật biến đổi khác nhau, để mang đến kết quả tổng quan và chính xác nhất tại Xem Số Mệnh chúng tôi đã kết hợp rất nhiều phép xem ngày khác nhau. Nếu quý bạn gặp khó khắn trong việc xem ngày vui lòng để lại phản hồi để Chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ tốt nhất.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2038 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

  Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2038

 Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2038  

  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2038          

  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2038 

  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2038

 Xem ngày sửa bếp năm 2038

 Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2038

LƯU Ý: Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần... . Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.

Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!

Chúc quý bạn đại cát đại lợi!

LƯU Ý: Chọn ngày cất nóc đổ mái nhà trong tháng 5 cần tránh các ngày bách kỵ bao gồm: Nguyệt kỵ, Dương công kỵ, Sát chủ, Tam nương, Thụ tử. Đặc biệt là các ngày bách kỵ có sao Nguyệt Phá, Địa Tặc, Nguyệt Hư chiếu ngày

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 21/5/2038 nhằm ngày 18/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 22/5/2038 nhằm ngày 19/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 23/5/2038 nhằm ngày 20/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 24/5/2038 nhằm ngày 21/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 25/5/2038 nhằm ngày 22/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 26/5/2038 nhằm ngày 23/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 27/5/2038 nhằm ngày 24/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 28/5/2038 nhằm ngày 25/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 29/5/2038 nhằm ngày 26/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 30/5/2038 nhằm ngày 27/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 31/5/2038 nhằm ngày 28/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 1/6/2038 nhằm ngày 29/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 2/6/2038 nhằm ngày 30/4/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 3/6/2038 nhằm ngày 1/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 4/6/2038 nhằm ngày 2/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 5/6/2038 nhằm ngày 3/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 6/6/2038 nhằm ngày 4/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 7/6/2038 nhằm ngày 5/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 8/6/2038 nhằm ngày 6/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 9/6/2038 nhằm ngày 7/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 10/6/2038 nhằm ngày 8/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 11/6/2038 nhằm ngày 9/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 12/6/2038 nhằm ngày 10/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 13/6/2038 nhằm ngày 11/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 14/6/2038 nhằm ngày 12/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 15/6/2038 nhằm ngày 13/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 16/6/2038 nhằm ngày 14/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 17/6/2038 nhằm ngày 15/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 18/6/2038 nhằm ngày 16/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/6/2038 nhằm ngày 17/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 20/6/2038 nhằm ngày 18/5/2038 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi
Lai nhân cung là gì - Để giúp độc giả hiểu rõ tường tận thuyết pháp này thì Tra cứu tử vi…
Cô Bơ là ai, Có phải cứ hầu Cô Bơ là khó, buồn? Cô Bơ là ai, Có phải cứ hầu Cô Bơ là khó, buồn?
Rất nhiều người hầu giá Cô Bơ là bị khóc, buồn tủi, hay những người dự hầu giá Cô Bơ cũng bị…
Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết Đặc Điểm Người Có Thân Mệnh Đồng Cung Chi Tiết
Tìm hiểu Đặc điểm tính cách, tình duyên, nghề nghiệp của người có cung Thân và cung Mệnh đồng cung- Thân Mệnh…
Giải mã điềm báo trong giấc mơ thấy lửa Giải mã điềm báo trong giấc mơ thấy lửa
Giấc mơ thấy lửa nhìn chung thường đem lại những điềm vui, sự may mắn và tài lộc. Theo giải mã giấc…
Sinh con năm Thìn có tốt không? Sinh con năm Thìn có tốt không?
Mọi người đều mong muốn mang lại cho con mình một tương lai tốt đẹp, đồng thời cũng mong rằng những mặt…
Ý Nghĩa Sao Cự Môn Tại Cung Mệnh Và Các Cung Khác Trong Tử Vi Ý Nghĩa Sao Cự Môn Tại Cung Mệnh Và Các Cung Khác Trong Tử Vi
Sao Cự Môn chính là chính tinh xếp thứ 4. Cự Môn chính là Bắc Đẩu thất tinh thuộc hành Thủy thiên…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu
Hầu Đồng là nét đẹp văn hóa tâm linh Việt, Tuy nhiên những người mới ra trình đồng mở phủ chưa thể…