XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ - NGÀY 30/12/2054

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ngày động thổ là thời điểm khai mở một công trình thi công. Ngày tốt động thổ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra thuận lợi, chất lượng và hiệu quả. Do tính chất thiết yếu này, quý bạn không thể bỏ qua sự hỗ trợ hữu ích từ công cụ: "Xem ngày tốt động thổ"

Bạn có ý định động thổ làm nhà vào ngày 30 tháng 12 năm 2054 nhưng không biết ngày này có tốt cho việc động thổ không? Việc xem ngày 30/12/2054 có tốt cho việc động thổ không bằng công cụ xem ngày tốt tại Xem Số Mệnh sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất!

>>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 12 NĂM 2054 <<<<<

Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : ất tỵ

- Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành

Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Việc đi thuyền .

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường. Vì vậy, Nếu quý bạn đang có ý định mở kho, khai trương buôn bán trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt khai trương

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Sau khi phân tích và tổng hợp kết quả từ nhiều phép xem ngày công cụ đã đưa ra kết luận cuối cùng cho yêu cầu của bạn. Nếu kết quả công cụ trả ra là Tốt thì ngày 30 tháng 12 năm 2054 phù hợp để tiến hành động thổ làm nhà, còn kết quả là Xấu thì bạn nên chọn một ngày khác. Xem thêm các ngày khác trong tháng 12 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 12 NĂM 2054

Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn biết được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ, đồng thời tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Sát chủ, Tam nương, Dương công kỵ, Nguyệt kỵ,... Sau đó là chọn ngày có Trực và Sao cát tinh giúp phù trợ cho việc động thổ may mắn.

- Trong tháng 12 nên chọn động thổ làm có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần, Thiên Hỷ 

- Trong tháng 12 tuyệt đối không động thổ làm nhà vào ngày hắc đạo có các sao chiếu ngày: Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Thiên Cẩu, Địa Tặc, Thiên Tặc, Câu Giảo, Hà Khôi, Nguyệt Phá.

- Tuyệt đối không động thổ vào các ngày bách kỵ bao gồm: ngày Thỏ Tự, ngày Tam nương, ngày Con nước, ngày Kim thần thất sát...

- Quý bạn cần phải Xem Tuổi Làm Nhà để xem trong năm 2054 mình có được tuổi làm nhà hay không? Nếu được tuổi thì quý bạn với có thể làm nhà, ngược lại, quý bạn phải lựa chọn năm khác hoặc mượn tuổi của người, có như vậy việc làm nhà với được viên mãn.

- Quý bạn cũng nên xem Phong Thủy Hướng Nhà để lựa chọn hướng nhà đại cát, đại lợi đối với tuổi của mình, từ đó giúp mọi việc được hanh thông, gia đạo bình an, khỏe mạnhhạnh phúc.

- Quý bạn có thể Chọn màu sắc hợp tuổi để chọn màu sơn nhà hợp mệnh với gia chủ giúp cuộc sống them hài hòa.

Chúc quý bạn vạn sự như ý!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 12

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 31/12/2054 nhằm ngày 3/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 1/1/2055 nhằm ngày 4/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 2/1/2055 nhằm ngày 5/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 3/1/2055 nhằm ngày 6/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 4/1/2055 nhằm ngày 7/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 5/1/2055 nhằm ngày 8/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 6/1/2055 nhằm ngày 9/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 7/1/2055 nhằm ngày 10/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 8/1/2055 nhằm ngày 11/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 9/1/2055 nhằm ngày 12/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 10/1/2055 nhằm ngày 13/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 11/1/2055 nhằm ngày 14/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 12/1/2055 nhằm ngày 15/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 13/1/2055 nhằm ngày 16/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 14/1/2055 nhằm ngày 17/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 15/1/2055 nhằm ngày 18/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 16/1/2055 nhằm ngày 19/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 17/1/2055 nhằm ngày 20/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 18/1/2055 nhằm ngày 21/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 19/1/2055 nhằm ngày 22/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 20/1/2055 nhằm ngày 23/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 21/1/2055 nhằm ngày 24/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 22/1/2055 nhằm ngày 25/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 23/1/2055 nhằm ngày 26/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 24/1/2055 nhằm ngày 27/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 25/1/2055 nhằm ngày 28/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 26/1/2055 nhằm ngày 29/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 27/1/2055 nhằm ngày 30/12/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 28/1/2055 nhằm ngày 1/1/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 29/1/2055 nhằm ngày 2/1/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 30/1/2055 nhằm ngày 3/1/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết
Lai nhân cung là thuyết pháp tử vi tướng số và nó thay đổi theo thời gian dựa vào phúc đức, cuộc…
16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết 16 điều kiêng kỵ khi bố trí phòng ngủ hợp phong thủy bạn cần biết
Theo phong thủy thì việc thiết kế, bố trí phòng ngủ hợp phong thủy, hợp mệnh không chỉ đem lại sự bình…
Luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác
luận giải tử vi cung Kim Ngưu năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diên sức khỏe, tài chính,tình…
Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải
Trong phong thủy, Lục sát mang đến những điều xui rủi, chậm phát triển trong sự nghiệp, cuộc sống và gây ra…
Văn Khấn Rằm tháng 7 - Văn khấn Thần Linh, Gia Tiên và xá tội vong nhân Văn Khấn Rằm tháng 7 - Văn khấn Thần Linh, Gia Tiên và xá tội vong nhân
Vào tháng 7 âm lịch hàng năm còn được gọi là tháng cô  hồn, trong phong tục của người dân Việt Nam…
Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc
Mỗi chúng ta sinh ra vốn không chọn được cha mẹ, gia thế, nơi mình sinh ra hay dòng họ gia tiên.…
Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi
Trong khoa Tử Vi bộ Tang - Tuế - Điếu bao gồm ba bộ sao là Tang Môn, Tuế Phá và Điếu…
Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba Thần Số Học Số 1: Con Số Của Người Lãnh Đạo Tài Ba
Thần số học số 1 là con số tượng trưng cho một nhà lãnh đạo, một vị thủ lĩnh tài ba. Đối…
Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu Mơ Thấy Xác Chết Có Ý Nghĩa Tốt Hay Xấu
Nếu bạn nằm mơ thấy xác chết chắc hẳn bạn sẽ rất hoang mang và lo lắng. Để hiểu hơn ý nghĩa…
Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga
Cùng học cách khai mở và cần bằng Luân Xa bằng phương pháp Yoga