XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ - NGÀY 31/3/2110

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ngày động thổ là thời điểm khai mở một công trình thi công. Ngày tốt động thổ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra thuận lợi, chất lượng và hiệu quả. Do tính chất thiết yếu này, quý bạn không thể bỏ qua sự hỗ trợ hữu ích từ công cụ: "Xem ngày tốt động thổ"

Bạn có ý định động thổ làm nhà vào ngày 31 tháng 3 năm 2110 nhưng không biết ngày này có tốt cho việc động thổ không? Việc xem ngày 31/3/2110 có tốt cho việc động thổ không bằng công cụ xem ngày tốt tại Xem Số Mệnh sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất!

>>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 3 NĂM 2110 <<<<<

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :

Ngày : giáp tý

- Tức Chi sinh Can Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Hải trung Kim kỵ các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương >>> Xem ngày tốt khai trương

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ như: >>> xem bói theo ngày tháng năm sinh, >>> xem bói số điện thoại, >>> xem bói bài

Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. Vì vậy, nên chọn một ngày đại cát trăm sự đều thuận để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày hoành đạo

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,

Sau khi phân tích và tổng hợp kết quả từ nhiều phép xem ngày công cụ đã đưa ra kết luận cuối cùng cho yêu cầu của bạn. Nếu kết quả công cụ trả ra là Tốt thì ngày 31 tháng 3 năm 2110 phù hợp để tiến hành động thổ làm nhà, còn kết quả là Xấu thì bạn nên chọn một ngày khác. Xem thêm các ngày khác trong tháng 3 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 3 NĂM 2110

Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn biết được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ, đồng thời tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Sát chủ, Tam nương, Dương công kỵ, Nguyệt kỵ,... Sau đó là chọn ngày có Trực và Sao cát tinh giúp phù trợ cho việc động thổ may mắn.

- Trong tháng 3 nên chọn động thổ làm có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần, Thiên Hỷ 

- Trong tháng 3 tuyệt đối không động thổ làm nhà vào ngày hắc đạo có các sao chiếu ngày: Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Thiên Cẩu, Địa Tặc, Thiên Tặc, Câu Giảo, Hà Khôi, Nguyệt Phá.

- Tuyệt đối không động thổ vào các ngày bách kỵ bao gồm: ngày Thỏ Tự, ngày Tam nương, ngày Con nước, ngày Kim thần thất sát...

- Quý bạn cần phải Xem Tuổi Làm Nhà để xem trong năm 2110 mình có được tuổi làm nhà hay không? Nếu được tuổi thì quý bạn với có thể làm nhà, ngược lại, quý bạn phải lựa chọn năm khác hoặc mượn tuổi của người, có như vậy việc làm nhà với được viên mãn.

- Quý bạn cũng nên xem Phong Thủy Hướng Nhà để lựa chọn hướng nhà đại cát, đại lợi đối với tuổi của mình, từ đó giúp mọi việc được hanh thông, gia đạo bình an, khỏe mạnhhạnh phúc.

- Quý bạn có thể Chọn màu sắc hợp tuổi để chọn màu sơn nhà hợp mệnh với gia chủ giúp cuộc sống them hài hòa.

Chúc quý bạn vạn sự như ý!

TRA CỨU TỬ VI 2025

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 1/4/2110 nhằm ngày 13/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 1/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 2/4/2110 nhằm ngày 14/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 2/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 3/4/2110 nhằm ngày 15/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 3/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 4/4/2110 nhằm ngày 16/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 4/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 5/4/2110 nhằm ngày 17/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 5/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 6/4/2110 nhằm ngày 18/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 6/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 7/4/2110 nhằm ngày 19/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 7/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 8/4/2110 nhằm ngày 20/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 8/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 9/4/2110 nhằm ngày 21/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 9/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 10/4/2110 nhằm ngày 22/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 10/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 11/4/2110 nhằm ngày 23/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 11/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 12/4/2110 nhằm ngày 24/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 12/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 13/4/2110 nhằm ngày 25/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 13/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 14/4/2110 nhằm ngày 26/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 14/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 15/4/2110 nhằm ngày 27/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 15/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 16/4/2110 nhằm ngày 28/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 16/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 17/4/2110 nhằm ngày 29/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 17/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 18/4/2110 nhằm ngày 30/2/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 18/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/4/2110 nhằm ngày 1/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 19/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 20/4/2110 nhằm ngày 2/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 20/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 21/4/2110 nhằm ngày 3/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 21/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 22/4/2110 nhằm ngày 4/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 22/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 23/4/2110 nhằm ngày 5/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 23/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 24/4/2110 nhằm ngày 6/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 24/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 25/4/2110 nhằm ngày 7/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 25/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 26/4/2110 nhằm ngày 8/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 26/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 27/4/2110 nhằm ngày 9/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 27/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 28/4/2110 nhằm ngày 10/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 28/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 29/4/2110 nhằm ngày 11/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 29/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 30/4/2110 nhằm ngày 12/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 30/4/2110

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 31/4/2110 nhằm ngày 13/3/2110 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

>> Chi tiết ngày động thổ 31/4/2110

Xem tử vi 2025

Xem tử vi hàng ngày