XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO HAY HẮC ĐẠO - NGÀY 19/4/2055

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Trong mọi phép xem ngày vạn sự, ngày được đánh giá là tốt nhất để tiến hành các công việc lớn nhỏ luôn là ngày hoàng đạo có sao chiếu ngày tốt với công việc. Vì vậy, việc xem ngày 19/4/2055 là ngày hoàng đạo hay hắc đạo là tiền đề cho việc xem ngày vạn sự. Để xem các ngày khác có phải là ngày hoàng đạo hay không, quý bạn vui lòng tra cứu tại công cụ "Xem ngày hoàng đạo" với thông tin chính xác của ngày muốn xem.

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 4 NĂM 2055 <<<<<

Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.). Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

>>>>> XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 4 NĂM 2055 <<<<<

Ngày 19 tháng 4 năm 2055 là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo đã được công cụ của chúng tôi tính toán chính xác dựa trên Chi ngày kết hợp với tháng tương ứng và kết luận rất chi tiết.

Lưu ý: Các ngày trong tháng khác có thể cùng chi ngày nhưng chưa chắc đã là ngày hoàng đạo, vì vậy để có kết quả chính xác nhất quý bạn cần xem chi tiết trong từng ngày và từng tháng.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2055 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

Chúc quý bạn một ngày làm việc hiệu quả!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 20/4/2055 nhằm ngày 24/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-20/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 21/4/2055 nhằm ngày 25/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-21/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 22/4/2055 nhằm ngày 26/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-22/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 23/4/2055 nhằm ngày 27/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-23/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 24/4/2055 nhằm ngày 28/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-24/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 25/4/2055 nhằm ngày 29/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-25/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 26/4/2055 nhằm ngày 30/3/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-26/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 27/4/2055 nhằm ngày 1/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-27/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 28/4/2055 nhằm ngày 2/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-28/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 29/4/2055 nhằm ngày 3/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-29/4/2055

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 30/4/2055 nhằm ngày 4/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-30/4/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 1/5/2055 nhằm ngày 5/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-1/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 2/5/2055 nhằm ngày 6/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-2/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 3/5/2055 nhằm ngày 7/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-3/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 4/5/2055 nhằm ngày 8/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-4/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 5/5/2055 nhằm ngày 9/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-5/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 6/5/2055 nhằm ngày 10/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-6/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 7/5/2055 nhằm ngày 11/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-7/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 8/5/2055 nhằm ngày 12/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-8/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 9/5/2055 nhằm ngày 13/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-9/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 10/5/2055 nhằm ngày 14/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-10/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 11/5/2055 nhằm ngày 15/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-11/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 12/5/2055 nhằm ngày 16/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-12/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày 13/5/2055 nhằm ngày 17/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-13/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 14/5/2055 nhằm ngày 18/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-14/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 15/5/2055 nhằm ngày 19/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-15/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 16/5/2055 nhằm ngày 20/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-16/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 17/5/2055 nhằm ngày 21/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-17/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 18/5/2055 nhằm ngày 22/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-18/5/2055

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 19/5/2055 nhằm ngày 23/4/2055 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-19/5/2055

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Mắt phải giật và những điềm báo khi gặp phải hiện tượng nháy mắt phải Mắt phải giật và những điềm báo khi gặp phải hiện tượng nháy mắt phải
Mỗi người trong chúng ta có lẽ đều đã gặp phải hiện tượng nháy mắt phải. Khi mắt phải giật, có thể…
Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì? Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì?
Mơ thấy chồng cũ có nghĩa là bạn thường phải lòng một người không tốt với mình. Đôi khi nó chỉ ra…
Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi
Trong khoa Tử Vi, Sao Thiên Quan và Sao Thiên Phúc có tên gọi khác là Thiên Quan Quý Nhân và Thiên…
Lập Điện Tư Gia Thờ Thánh Và Những Điều Cần Biết Lập Điện Tư Gia Thờ Thánh Và Những Điều Cần Biết
Giải điện là việc lợi bất cập hại không những chỉ có cho người lập mà còn gây hại họa cho cả…
Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh) Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh)
Tìm hiểu về bài thơ phú tử vi ảo bí gồm có 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh trong…
Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn
Cũng giống như các bộ phận khác trên cơ thể thì nốt ruồi trên ngón tay cũng cho ta biết phần nào…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà
Bạn đã biết cách treo gương bát quái để hóa giải sát khí hay chưa? Khi dùng gương bát quái, nên lưu…
Tam phủ Công đồng, Tứ phủ Vạn linh Tam phủ Công đồng, Tứ phủ Vạn linh
Tam Phủ Công Đồng Tứ Phủ Vạn Linh là tín ngưỡng văn hóa tâm linh đã có lâu đời tại Việt Nam.Tam…
Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc Tại sao khi ra trình đồng mở phủ cần chọn Thầy có Phúc
Mỗi chúng ta sinh ra vốn không chọn được cha mẹ, gia thế, nơi mình sinh ra hay dòng họ gia tiên.…