XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO HAY HẮC ĐẠO - NGÀY 7/4/2054

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Trong mọi phép xem ngày vạn sự, ngày được đánh giá là tốt nhất để tiến hành các công việc lớn nhỏ luôn là ngày hoàng đạo có sao chiếu ngày tốt với công việc. Vì vậy, việc xem ngày 7/4/2054 là ngày hoàng đạo hay hắc đạo là tiền đề cho việc xem ngày vạn sự. Để xem các ngày khác có phải là ngày hoàng đạo hay không, quý bạn vui lòng tra cứu tại công cụ "Xem ngày hoàng đạo" với thông tin chính xác của ngày muốn xem.

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 4 NĂM 2054 <<<<<

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất. Vì vậy, nên chọn một ngày khác gần nhất để tiến hành mai táng >>> Xem ngày tốt an táng

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

>>>>> XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 4 NĂM 2054 <<<<<

Ngày 7 tháng 4 năm 2054 là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo đã được công cụ của chúng tôi tính toán chính xác dựa trên Chi ngày kết hợp với tháng tương ứng và kết luận rất chi tiết.

Lưu ý: Các ngày trong tháng khác có thể cùng chi ngày nhưng chưa chắc đã là ngày hoàng đạo, vì vậy để có kết quả chính xác nhất quý bạn cần xem chi tiết trong từng ngày và từng tháng.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2054 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

Chúc quý bạn một ngày làm việc hiệu quả!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 8/4/2054 nhằm ngày 1/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-8/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày 9/4/2054 nhằm ngày 2/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-9/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 10/4/2054 nhằm ngày 3/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-10/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 11/4/2054 nhằm ngày 4/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-11/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 12/4/2054 nhằm ngày 5/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-12/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 13/4/2054 nhằm ngày 6/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-13/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 14/4/2054 nhằm ngày 7/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-14/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 15/4/2054 nhằm ngày 8/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-15/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày 16/4/2054 nhằm ngày 9/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-16/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 17/4/2054 nhằm ngày 10/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-17/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 18/4/2054 nhằm ngày 11/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-18/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 19/4/2054 nhằm ngày 12/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-19/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 20/4/2054 nhằm ngày 13/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-20/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 21/4/2054 nhằm ngày 14/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-21/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 22/4/2054 nhằm ngày 15/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-22/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 23/4/2054 nhằm ngày 16/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-23/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 24/4/2054 nhằm ngày 17/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-24/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 25/4/2054 nhằm ngày 18/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-25/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 26/4/2054 nhằm ngày 19/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-26/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày 27/4/2054 nhằm ngày 20/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-27/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 28/4/2054 nhằm ngày 21/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-28/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 29/4/2054 nhằm ngày 22/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-29/4/2054

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 30/4/2054 nhằm ngày 23/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-30/4/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 1/5/2054 nhằm ngày 24/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-1/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 2/5/2054 nhằm ngày 25/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-2/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 3/5/2054 nhằm ngày 26/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-3/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 4/5/2054 nhằm ngày 27/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-4/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 5/5/2054 nhằm ngày 28/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-5/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 6/5/2054 nhằm ngày 29/3/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-6/5/2054

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 7/5/2054 nhằm ngày 0/4/2054 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-7/5/2054

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung Giải mã hiện tượng Hắt xì hơi (Nhảy mũi) báo điềm tốt xấu, cát hung
nếu bạn bị hắt xì hơi nhiều lần, liên tục, nhưng không phải là dấu hiệu của bệnh cảm cúm thì có…
Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh Sao Thiên Lương - Ấm Tinh Che Chở Cho Chủ Mệnh
Trong Tử vi mỗi tinh diệu có những đặc trưng riêng biệt nên người nghiên cứu bộ môn này luôn được khám…
Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ
Trong các nghi lễ của Đạo Mẫu, lễ trình đồng mở phủ là nghi thức bắt buộc chứng nhận một người ra…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga Khai Mở Và Cân Bằng Luân Xa Bằng Phương Pháp Yoga
Cùng học cách khai mở và cần bằng Luân Xa bằng phương pháp Yoga
Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh) Bài thơ phú Tử Vi Áo Bí (gồm 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh)
Tìm hiểu về bài thơ phú tử vi ảo bí gồm có 14 chính tinh, phụ tinh và 12 cung mệnh trong…
Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh
Trong khoa tử vi có 3 vòng chính, cũng là 3 vòng quan trọng nhất đó là Sinh Tuế Lộc (Tràng Sinh, Thái…
Bộ Sao Ân Quang - Thiên Quý Trong Tử Vi Bộ Sao Ân Quang - Thiên Quý Trong Tử Vi
Ân Quang - Thiên Quý là một trong những bộ sao mang tính cứu giải lớn của tử vi. Sự cứu giải…
Luận giải ý nghĩa Sao Thái Âm tại 12 cung Trong Tử Vi Đẩu Số Luận giải ý nghĩa Sao Thái Âm tại 12 cung Trong Tử Vi Đẩu Số
Sao Thái Âm là một trong tứ đại chính tinh của tử vi đẩu số. Khi bàn về sao Thái Âm thì…
Cửu Diệu Tinh Quân Là Gì và Gồm Những Tinh Quân Nào Cửu Diệu Tinh Quân Là Gì và Gồm Những Tinh Quân Nào
Cửu Diệu tinh quân là chín vị thần trông coi 9 thiên thể chuyển động trên bầu trời theo quan điểm thần…