XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH - NGÀY 12/5/2041

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Bạn chuẩn bị đi xa trong tháng 5? Bạn phân vân không biết ngày 12 tháng 5 năm 2041 có tốt cho việc xuất hành không?  Xem Số Mệnh sẽ giúp quý bạn tháo gỡ ngay những thắc mắc này bằng 3 chú ý sau:

- Thứ nhất: ngày 12 tháng 5 năm 2041 được đánh giá là tốt để xuất hành khi là ngày hoàng đạo

- Thứ hai: Ngày 12-5-2041 không phạm các ngày bách kỵ

- Thứ ba: Ngày này có các sao tốt Thiên Mã, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Tứ Đức, Nguyệt Đức Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày!

Đặc biệt, bạn nên chọn ngày 12/5 xuất hành nếu ngày này có ít nhất 2 trong 3 yếu tố trên. Trong trường hợp, ngày này không phù hợp các bạn có xem một ngày khác tại "Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2041

 

Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát :

Ngày : ất tỵ

- Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhất >>> Xem ngày tốt xuất hành

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2041

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

>> XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH THÁNG 5 NĂM 2041<<

Ngày 12 tháng 5 năm 2041 thích hợp để xuất hành nếu Kết Luận công cụ trả lại là: "Ngày 12/5/2041 là ngày Tốt cho việc xuất hành". Trong trường hợp ngày này không tốt cho việc xuất hành bạn nên chọn một ngày tốt khác. Đặc biệt, KHÔNG XUẤT HÀNH nhằm ngày có các sao xấu: Quỷ Cốc, Kiếp Sát, Thiên Hình, Không Vong, Vãng Vong chiếu ngày và các ngày Kim Thần Thất Sát, ngày bách kỵ.

Sau khi chọn được ngày tốt, quý bạn lưu ý chọn giờ tốt xuất hành, xuất hành vào giờ hoàng đạo trong các ngày tốt xuất hành sẽ tăng thêm phần may mắn cho bản mệnh. Các cách tính giờ xuất tốt xuất hành ngày 12 tháng 5 năm 2041 dựa trên ngũ hành, can chi, Lý Thuần Phong... đòi hỏi sự am hiểu sâu rộng về các thuật xem số bấm giờ này và mang đến kết quả chính xác tuyệt đối. Trong trường hợp, quý bạn đã chọn được ngày tốt xuất hành, để biết nên xuất hành vào giờ nào khắc nào quý bạn vui lòng nhập thông tin ngày vào các ô yêu cầu tại Công cụ : "Xem ngày tốt xuất hành". 

Quý bạn cũng nên Xem Tuổi Hợp NhauXem Tuổi Làm Ăn để xem tuổi của mình hợp với những tuổi nào? và có hợp với tuổi của người mình đang có dự định gặp mặt hay không? Những điều này chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc sắp tới của quý bạn.

Chúc quý bạn có nhưng chuyến đi an toàn, may mắn và được nhiều thành công!

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 13/5/2041 nhằm ngày 14/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 14/5/2041 nhằm ngày 15/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 15/5/2041 nhằm ngày 16/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 16/5/2041 nhằm ngày 17/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 17/5/2041 nhằm ngày 18/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 18/5/2041 nhằm ngày 19/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 19/5/2041 nhằm ngày 20/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 20/5/2041 nhằm ngày 21/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 21/5/2041 nhằm ngày 22/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 22/5/2041 nhằm ngày 23/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 23/5/2041 nhằm ngày 24/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 24/5/2041 nhằm ngày 25/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 25/5/2041 nhằm ngày 26/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 26/5/2041 nhằm ngày 27/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 27/5/2041 nhằm ngày 28/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 28/5/2041 nhằm ngày 29/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 29/5/2041 nhằm ngày 30/4/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 30/5/2041 nhằm ngày 1/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 31/5/2041 nhằm ngày 2/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 1/6/2041 nhằm ngày 3/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 2/6/2041 nhằm ngày 4/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 3/6/2041 nhằm ngày 5/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 4/6/2041 nhằm ngày 6/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 5/6/2041 nhằm ngày 7/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 6/6/2041 nhằm ngày 8/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 7/6/2041 nhằm ngày 9/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 8/6/2041 nhằm ngày 10/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 9/6/2041 nhằm ngày 11/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 10/6/2041 nhằm ngày 12/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 11/6/2041 nhằm ngày 13/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 6

Lịch âm

Tháng 5

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 12/6/2041 nhằm ngày 14/5/2041 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Luận giải Tử Vi cung Xử Nữ năm 2024 Chi Tiết, Chính xác Luận giải Tử Vi cung Xử Nữ năm 2024 Chi Tiết, Chính xác
Luận giải chi tiết tử vi người thuộc cung xử nữ năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện…
Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác
Luận giải tử vi cung Thiên Bình năm 2024 Chi tiết, Chính xác trên các phương diện sức khỏe, tài chính học…
Hầu Đồng Là Gì? Hầu Đồng Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Đạo Mẫu Hầu Đồng Là Gì? Hầu Đồng Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Đạo Mẫu
Lên đồng không có nghĩa là diễn xướng đơn thuần, mà là đang chuyển hóa cái tâm mình từ cuộc sống vô…
Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết Vua Hùng là ai? Tìm hiểu lịch sử 18 đời vua Hùng và các truyền thuyết
Giỗ Tổ Hùng Vương là dịp hướng về cội nguồn và truyền thống vẻ vang của dân tộc. Nhưng liệu bạn đã…
Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn
Phú Tử Vi thông thơ hay Phú Tử Vi - Lê Quý Đôn là một bài phú diễn đạt ý nghĩa các sao…
Lễ Vu Lan là gì - Nguồn gốc, ý nghĩa của ngày lễ Vu Lan Lễ Vu Lan là gì - Nguồn gốc, ý nghĩa của ngày lễ Vu Lan
Từ xưa tới nay, ngày lễ Vu Lan Báo Hiếu luôn là một ngày lễ quan trọng trong phong tục của người…
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Sư Tử năm 2024 chi tiết và chính xác nhất trên các phương diện sức khỏe, tài…
Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng Những điều cấm kỵ trong tháng 7 âm lịch mà con người cần cẩn trọng
Tháng 7 âm lịch hàng năm, trong phong tục của nước ta còn được gọi là “tháng cô hồn”. Bởi theo dân…
Sinh con năm Thìn có tốt không? Sinh con năm Thìn có tốt không?
Mọi người đều mong muốn mang lại cho con mình một tương lai tốt đẹp, đồng thời cũng mong rằng những mặt…
Mơ nhặt được tiền báo hiệu điềm gì và các con số may mắn nào Mơ nhặt được tiền báo hiệu điềm gì và các con số may mắn nào
Giải mã chi tiết ý nghĩa giấc mơ nhặt được tiền và những con số may mắn trong giấc mơ