XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG - NGÀY 25/1/2067

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt khai trương sẽ giúp quý bản mệnh chọn được ngày giờ tốt hoàng đạo để khai trương mở buôn bán, mở cửa hàng. Việc khai trương vào ngày lành tháng tốt sẽ mang đến nhiều cát khí, thuận lợi cho công việc làm ăn của quý bản mệnh.

Để xem ngày 25 tháng 1 năm 2067 có tốt cho việc khai trương hay không? Chúng ta cần căn cứ vào ngũ hành của ngày, ngày này là ngày hoàng đạo hay không? và tính toán chính xác sao chiếu ngày. Để làm được việc đó  XEM SỐ MỆNH đã ứng dụng các phương pháp xem ngày từ tứ trụ, kinh dịch, trực, nhị thập bát tú, can chi xung hợp, âm dương ngũ hành, ngọc hạp thông thư, huyền thông đại quái…. Để có kết quả chính xác nhất!

>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 1 Năm 2067 <<<

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : giáp tuất

- Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn) Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương >>> Xem ngày tốt khai trương

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. Vì vậy, nên chọn một ngày đại cát trăm sự đều thuận để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày hoành đạo

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Nếu kết quả: "Ngày 25/1/2067 là ngày Tốt cho việc khai trương, xuất nhập" thì xin chúc mừng bạn đã chọn được ngày đại minh cát nhật cho việc khai trương của mình. Nếu kết quả không được như mong muốn, quý bạn hãy chọn một ngày khác gần nhất tốt cho việc khai trương xuất nhập trong tháng 1 để tiến hành công việc được thuận lợi.

>>>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 1 Năm 2067

LƯU Ý: 

 - Nên chọn khai trương mở cửa hành vào các ngày hoàng đạo (tốt nhất là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo) có sao: Thiên Mã, Tử Đức, Nguyệt Tài, Địa Tài, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Tử Vượng, Sinh Khí chiếu ngày.

- Tuyệt đối không chọn các ngày bách kỵ hoặc các ngày có sao Đại Hao, Tiểu Hao, Nguyệt Sát, Nguyệt Bại, Nguyệt Hư, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Cẩu, Vãng Vong chiếu ngày để khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cần >>> Xem Tuổi Hợp Nhau để lựa chọn người hợp tuổi với mình trong mọi phương diện trong cuộc sống, đặc biệt là chọn người hợp tuổi với quý bạn trong công việc khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cũng nên >>> Xem Tuổi Làm Ăn để khảo những người hợp tuổi với mình trong công việc làm ăn. Hoặc biết được đối tác của mình hợp, xung với mình như thế nào, từ đó đưa ra phương pháp khắc phục, để việc làm ăn được vượng phát.

Chúc quý bạn vạn sự phát tài!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 26/1/2067 nhằm ngày 12/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 27/1/2067 nhằm ngày 13/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 28/1/2067 nhằm ngày 14/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 29/1/2067 nhằm ngày 15/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 30/1/2067 nhằm ngày 16/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 31/1/2067 nhằm ngày 17/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 1/2/2067 nhằm ngày 18/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 2/2/2067 nhằm ngày 19/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 3/2/2067 nhằm ngày 20/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 4/2/2067 nhằm ngày 21/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 5/2/2067 nhằm ngày 22/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 6/2/2067 nhằm ngày 23/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 7/2/2067 nhằm ngày 24/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 8/2/2067 nhằm ngày 25/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 9/2/2067 nhằm ngày 26/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 10/2/2067 nhằm ngày 27/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 11/2/2067 nhằm ngày 28/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 12/2/2067 nhằm ngày 29/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 13/2/2067 nhằm ngày 30/12/2066 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 14/2/2067 nhằm ngày 1/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 15/2/2067 nhằm ngày 2/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 16/2/2067 nhằm ngày 3/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 17/2/2067 nhằm ngày 4/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 18/2/2067 nhằm ngày 5/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 19/2/2067 nhằm ngày 6/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 20/2/2067 nhằm ngày 7/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 21/2/2067 nhằm ngày 8/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 22/2/2067 nhằm ngày 9/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 23/2/2067 nhằm ngày 10/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 24/2/2067 nhằm ngày 11/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 25/2/2067 nhằm ngày 12/1/2067 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ Vai trò của đồng thầy khi trình đồng mở phủ
Trong các nghi lễ của Đạo Mẫu, lễ trình đồng mở phủ là nghi thức bắt buộc chứng nhận một người ra…
Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn Phú tử vi thông thơ - Phú Tử Vi Lê Quý Đôn
Phú Tử Vi thông thơ hay Phú Tử Vi - Lê Quý Đôn là một bài phú diễn đạt ý nghĩa các sao…
Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà Cách treo gương bát quái hợp phong thủy giúp hóa giải sát khí, hút tài lộc vào nhà
Bạn đã biết cách treo gương bát quái để hóa giải sát khí hay chưa? Khi dùng gương bát quái, nên lưu…
Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh
Trong khoa tử vi có 3 vòng chính, cũng là 3 vòng quan trọng nhất đó là Sinh Tuế Lộc (Tràng Sinh, Thái…
Phong thủy âm trạch là gì? Những điều cần lưu ý cho người ở lại Phong thủy âm trạch là gì? Những điều cần lưu ý cho người ở lại
Phong thuỷ âm trạch là phần đất dùng để xây dựng mồ mả và chôn cất người đã khuất. Vậy bạn đã…
Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao
Vòng Tràng Sinh hay vòng Trường Sinh là một trong ba vòng cơ bản và quan trọng trong tử vi gồm (Tràng…
Vòng Tướng Tinh Trong Khoa Tử Vi Vòng Tướng Tinh Trong Khoa Tử Vi
Vòng Tướng Tinh thì nhiều nhà nghiên cứu của Tử Vi Việt Nam gần như loại bỏ các sao này ra ngoài,…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi
Trong khoa Tử Vi bộ Tang - Tuế - Điếu bao gồm ba bộ sao là Tang Môn, Tuế Phá và Điếu…
6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết 6 loại cây tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ bạn cần biết
Điểm danh 6 loại cây nên trồng trong nhà tốt cho phong thủy và mang lại tài lộc cho gia chủ