XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ - NGÀY 16/9/2092

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ngày động thổ là thời điểm khai mở một công trình thi công. Ngày tốt động thổ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra thuận lợi, chất lượng và hiệu quả. Do tính chất thiết yếu này, quý bạn không thể bỏ qua sự hỗ trợ hữu ích từ công cụ: "Xem ngày tốt động thổ"

Bạn có ý định động thổ làm nhà vào ngày 16 tháng 9 năm 2092 nhưng không biết ngày này có tốt cho việc động thổ không? Việc xem ngày 16/9/2092 có tốt cho việc động thổ không bằng công cụ xem ngày tốt tại Xem Số Mệnh sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất!

>>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 9 NĂM 2092 <<<<<

Dần (3:00-4:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ;

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngày : canh thìn

- Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Bạch lạp Kim kỵ các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu)

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện Xem ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2092

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác gần nhất để xuất hành trăm sự đều tốt >>> Xem ngày tốt xuất hành hoặc >>> xem ngày tốt cưới hỏi

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng

Sau khi phân tích và tổng hợp kết quả từ nhiều phép xem ngày công cụ đã đưa ra kết luận cuối cùng cho yêu cầu của bạn. Nếu kết quả công cụ trả ra là Tốt thì ngày 16 tháng 9 năm 2092 phù hợp để tiến hành động thổ làm nhà, còn kết quả là Xấu thì bạn nên chọn một ngày khác. Xem thêm các ngày khác trong tháng 9 tại >>>>> XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ TRONG THÁNG 9 NĂM 2092

Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn biết được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ, đồng thời tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Sát chủ, Tam nương, Dương công kỵ, Nguyệt kỵ,... Sau đó là chọn ngày có Trực và Sao cát tinh giúp phù trợ cho việc động thổ may mắn.

- Trong tháng 9 nên chọn động thổ làm có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần, Thiên Hỷ 

- Trong tháng 9 tuyệt đối không động thổ làm nhà vào ngày hắc đạo có các sao chiếu ngày: Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Thiên Cẩu, Địa Tặc, Thiên Tặc, Câu Giảo, Hà Khôi, Nguyệt Phá.

- Tuyệt đối không động thổ vào các ngày bách kỵ bao gồm: ngày Thỏ Tự, ngày Tam nương, ngày Con nước, ngày Kim thần thất sát...

- Quý bạn cần phải Xem Tuổi Làm Nhà để xem trong năm 2092 mình có được tuổi làm nhà hay không? Nếu được tuổi thì quý bạn với có thể làm nhà, ngược lại, quý bạn phải lựa chọn năm khác hoặc mượn tuổi của người, có như vậy việc làm nhà với được viên mãn.

- Quý bạn cũng nên xem Phong Thủy Hướng Nhà để lựa chọn hướng nhà đại cát, đại lợi đối với tuổi của mình, từ đó giúp mọi việc được hanh thông, gia đạo bình an, khỏe mạnhhạnh phúc.

- Quý bạn có thể Chọn màu sắc hợp tuổi để chọn màu sơn nhà hợp mệnh với gia chủ giúp cuộc sống them hài hòa.

Chúc quý bạn vạn sự như ý!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 17/9/2092 nhằm ngày 16/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 18/9/2092 nhằm ngày 17/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 19/9/2092 nhằm ngày 18/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 20/9/2092 nhằm ngày 19/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 21/9/2092 nhằm ngày 20/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 22/9/2092 nhằm ngày 21/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 23/9/2092 nhằm ngày 22/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 24/9/2092 nhằm ngày 23/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 25/9/2092 nhằm ngày 24/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 26/9/2092 nhằm ngày 25/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 27/9/2092 nhằm ngày 26/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 28/9/2092 nhằm ngày 27/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 29/9/2092 nhằm ngày 28/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 9

Lịch âm

Tháng 8

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 30/9/2092 nhằm ngày 29/8/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 1/10/2092 nhằm ngày 1/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 2/10/2092 nhằm ngày 2/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 3/10/2092 nhằm ngày 3/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 4/10/2092 nhằm ngày 4/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 5/10/2092 nhằm ngày 5/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 6/10/2092 nhằm ngày 6/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 7/10/2092 nhằm ngày 7/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 8/10/2092 nhằm ngày 8/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 9/10/2092 nhằm ngày 9/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 10/10/2092 nhằm ngày 10/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 11/10/2092 nhằm ngày 11/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 12/10/2092 nhằm ngày 12/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 13/10/2092 nhằm ngày 13/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 14/10/2092 nhằm ngày 14/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 15/10/2092 nhằm ngày 15/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 16/10/2092 nhằm ngày 16/9/2092 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất? Hướng nào trong văn phòng có phong thủy tốt nhất?
Theo nguyên tắc Phong Thủy của phương pháp âm dương độc đáo, các hướng phòng làm việc khác nhau thể hiện những…
Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết Các bước luận giải lá số tử vi trọn đời bạn nên biết
Tử Vi là một bộ môn kết hợp khoa học và tâm linh huyền bí, trong đó người luận giải lá số…
Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao
Vòng Tràng Sinh hay vòng Trường Sinh là một trong ba vòng cơ bản và quan trọng trong tử vi gồm (Tràng…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
Hạn Chết trong tử vi - Điều kiện luận giải và các sao liên quan Hạn Chết trong tử vi - Điều kiện luận giải và các sao liên quan
Hạn chết trong tử vi là một trong những đại hạn lớn đời người. Bởi vậy, nhiều người muốn luận giải để…
Cô Bơ là ai, Có phải cứ hầu Cô Bơ là khó, buồn? Cô Bơ là ai, Có phải cứ hầu Cô Bơ là khó, buồn?
Rất nhiều người hầu giá Cô Bơ là bị khóc, buồn tủi, hay những người dự hầu giá Cô Bơ cũng bị…
Ý Nghĩa Và Tính Chất Của Sao Tử Vi Tai Các Cung Trong Tử Vi Ý Nghĩa Và Tính Chất Của Sao Tử Vi Tai Các Cung Trong Tử Vi
Luận giải ý nghĩa sao Tử Vi tại cung mênh và các cung khác trong khoa tử vi chi tiết
Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết
Cách cục Tam Kỳ Gia Hội là một trong những cách cục trong Tử Vi Đẩu Số, cách cục này là chỉ…
Tiết Lập Hạ là gì? bắt đầu từ ngày nào và có những đặc điểm, ý nghĩa gì Tiết Lập Hạ là gì? bắt đầu từ ngày nào và có những đặc điểm, ý nghĩa gì
tiết lập hạ là khoảng thời gian bắt đầu từ khoảng ngày 5 hay 6 tháng 5 khi kết thúc tiết cốc…
Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn Nốt ruồi ở ngón tay tiết lộ điều gì về cuộc đời của bạn
Cũng giống như các bộ phận khác trên cơ thể thì nốt ruồi trên ngón tay cũng cho ta biết phần nào…