XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO HAY HẮC ĐẠO - NGÀY 30/1/2091

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Trong mọi phép xem ngày vạn sự, ngày được đánh giá là tốt nhất để tiến hành các công việc lớn nhỏ luôn là ngày hoàng đạo có sao chiếu ngày tốt với công việc. Vì vậy, việc xem ngày 30/1/2091 là ngày hoàng đạo hay hắc đạo là tiền đề cho việc xem ngày vạn sự. Để xem các ngày khác có phải là ngày hoàng đạo hay không, quý bạn vui lòng tra cứu tại công cụ "Xem ngày hoàng đạo" với thông tin chính xác của ngày muốn xem.

>>>>> XEM NGÀY TỐT TRONG THÁNG 1 NĂM 2091 <<<<<

Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ Xem ngày tốt an táng trong tháng 1 năm 2091

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

>>>>> XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 1 NĂM 2091 <<<<<

Ngày 30 tháng 1 năm 2091 là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo đã được công cụ của chúng tôi tính toán chính xác dựa trên Chi ngày kết hợp với tháng tương ứng và kết luận rất chi tiết.

Lưu ý: Các ngày trong tháng khác có thể cùng chi ngày nhưng chưa chắc đã là ngày hoàng đạo, vì vậy để có kết quả chính xác nhất quý bạn cần xem chi tiết trong từng ngày và từng tháng.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2091 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

Chúc quý bạn một ngày làm việc hiệu quả!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 1

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 31/1/2091 nhằm ngày 13/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-31/1/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày 1/2/2091 nhằm ngày 14/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-1/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 2/2/2091 nhằm ngày 15/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-2/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày 3/2/2091 nhằm ngày 16/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-3/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 4/2/2091 nhằm ngày 17/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-4/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 5/2/2091 nhằm ngày 18/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-5/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 6/2/2091 nhằm ngày 19/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-6/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 7/2/2091 nhằm ngày 20/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-7/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 8/2/2091 nhằm ngày 21/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-8/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 9/2/2091 nhằm ngày 22/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-9/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 10/2/2091 nhằm ngày 23/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-10/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 11/2/2091 nhằm ngày 24/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-11/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 12/2/2091 nhằm ngày 25/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-12/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 13/2/2091 nhằm ngày 26/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-13/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 14/2/2091 nhằm ngày 27/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-14/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 15/2/2091 nhằm ngày 28/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-15/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 16/2/2091 nhằm ngày 29/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-16/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 12

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 17/2/2091 nhằm ngày 30/12/2090 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-17/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày 18/2/2091 nhằm ngày 1/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-18/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 19/2/2091 nhằm ngày 2/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-19/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày 20/2/2091 nhằm ngày 3/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-20/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày 21/2/2091 nhằm ngày 4/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-21/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 22/2/2091 nhằm ngày 5/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-22/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ sáu, ngày 23/2/2091 nhằm ngày 6/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-23/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày 24/2/2091 nhằm ngày 7/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-24/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày 25/2/2091 nhằm ngày 8/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-25/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày 26/2/2091 nhằm ngày 9/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-26/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày 27/2/2091 nhằm ngày 10/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-27/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày 28/2/2091 nhằm ngày 11/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-28/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày 29/2/2091 nhằm ngày 12/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết ngày Hắc đạo-29/2/2091

Lịch dương

Tháng 2

Lịch âm

Tháng 1

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày 30/2/2091 nhằm ngày 13/1/2091 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết ngày Hoàng đạo-30/2/2091

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Tết trung thu và ý nghĩa ngày tết trung thu rằm tháng 8 Tết trung thu và ý nghĩa ngày tết trung thu rằm tháng 8
Rằm trung thu được diễn ra vào ngày rằm tháng 8 âm lịch hàng năm. Gắn liền với ngày tết này là…
Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài
Tìm hiểu chi tiết về Ngọc Hoàng Thượng Đế trong tín ngưỡng thờ mẫu của Việt Nam
Căn Đồng số lính là gì? Có mấy loại và 8 biểu hiện nhận biết Căn Đồng số lính là gì? Có mấy loại và 8 biểu hiện nhận biết
Căn đồng số lính là cụm danh từ chỉ những người có căn, có linh cảm nhạy cảm, có duyên với tâm…
Duyên âm và 12 dấu hiệu bi duyên âm theo đuổi Duyên âm và 12 dấu hiệu bi duyên âm theo đuổi
Duyên âm không còn xa lạ với nhiều người, với những người vô thần thì bài viết này không dành cho bạn,…
Người có nốt ruồi ở lòng bàn chân: vượng khí dồi dào- tiền vào như nước Người có nốt ruồi ở lòng bàn chân: vượng khí dồi dào- tiền vào như nước
Những người sở hữu đôi bàn chân nhỏ đầy đặn sắc hồng hào và có nốt ruồi ở lòng bàn chân là…
Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi Bộ Sao Thiên Quan, Thiên Phúc - Phúc Tinh Trong Tử Vi
Trong khoa Tử Vi, Sao Thiên Quan và Sao Thiên Phúc có tên gọi khác là Thiên Quan Quý Nhân và Thiên…
Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn Cha mẹ nào sinh con năm 2023 hợp tuổi để đem lại nhiều may mắn
Với đặc điểm thông minh, nhanh nhẹn, kiên cường và có tầm nhìn xa, tuổi Mèo – đặc biệt là năm Quý…
3 Dấu Hiệu Chỉ Ra Người Từng Gieo Nghiệp Nặng Trong Kiếp Trước 3 Dấu Hiệu Chỉ Ra Người Từng Gieo Nghiệp Nặng Trong Kiếp Trước
Đức Phật dạy rằng tất cả chúng sinh đều luân hồi và không tránh được luật nhân quả, cùng xem dấu hiệu…
Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì? Mơ thấy chồng cũ có ý nghĩa gì?
Mơ thấy chồng cũ có nghĩa là bạn thường phải lòng một người không tốt với mình. Đôi khi nó chỉ ra…
Dấu hiệu nhận biết bạn là đồng âm như thế nào? Dấu hiệu nhận biết bạn là đồng âm như thế nào?
Đồng âm và đồng dương có nhiều điểm chung, nhưng theo quan niệm đồng âm và đồng dương vẫn làm việc thánh,…