XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG - NGÀY 3/10/2024

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt khai trương sẽ giúp quý bản mệnh chọn được ngày giờ tốt hoàng đạo để khai trương mở buôn bán, mở cửa hàng. Việc khai trương vào ngày lành tháng tốt sẽ mang đến nhiều cát khí, thuận lợi cho công việc làm ăn của quý bản mệnh.

Để xem ngày 3 tháng 10 năm 2024 có tốt cho việc khai trương hay không? Chúng ta cần căn cứ vào ngũ hành của ngày, ngày này là ngày hoàng đạo hay không? và tính toán chính xác sao chiếu ngày. Để làm được việc đó  XEM SỐ MỆNH đã ứng dụng các phương pháp xem ngày từ tứ trụ, kinh dịch, trực, nhị thập bát tú, can chi xung hợp, âm dương ngũ hành, ngọc hạp thông thư, huyền thông đại quái…. Để có kết quả chính xác nhất!

>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 10 Năm 2024 <<<

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : canh tý

- Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ như: >>> xem bói theo ngày tháng năm sinh, >>> xem bói số điện thoại, >>> xem bói bài

Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành Xem ngày tốt khai trương trong tháng 10 năm 2024 hoặc Xem ngày tốt an táng trong tháng 10 năm 2024

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.). Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Nếu kết quả: "Ngày 3/10/2024 là ngày Tốt cho việc khai trương, xuất nhập" thì xin chúc mừng bạn đã chọn được ngày đại minh cát nhật cho việc khai trương của mình. Nếu kết quả không được như mong muốn, quý bạn hãy chọn một ngày khác gần nhất tốt cho việc khai trương xuất nhập trong tháng 10 để tiến hành công việc được thuận lợi.

>>>>> XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 10 Năm 2024

LƯU Ý: 

 - Nên chọn khai trương mở cửa hành vào các ngày hoàng đạo (tốt nhất là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo) có sao: Thiên Mã, Tử Đức, Nguyệt Tài, Địa Tài, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Tử Vượng, Sinh Khí chiếu ngày.

- Tuyệt đối không chọn các ngày bách kỵ hoặc các ngày có sao Đại Hao, Tiểu Hao, Nguyệt Sát, Nguyệt Bại, Nguyệt Hư, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Cẩu, Vãng Vong chiếu ngày để khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cần >>> Xem Tuổi Hợp Nhau để lựa chọn người hợp tuổi với mình trong mọi phương diện trong cuộc sống, đặc biệt là chọn người hợp tuổi với quý bạn trong công việc khai trương, xuất nhập.

- Quý bạn cũng nên >>> Xem Tuổi Làm Ăn để khảo những người hợp tuổi với mình trong công việc làm ăn. Hoặc biết được đối tác của mình hợp, xung với mình như thế nào, từ đó đưa ra phương pháp khắc phục, để việc làm ăn được vượng phát.

Chúc quý bạn vạn sự phát tài!

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 4/10/2024 nhằm ngày 2/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 5/10/2024 nhằm ngày 3/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 6/10/2024 nhằm ngày 4/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 7/10/2024 nhằm ngày 5/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 8/10/2024 nhằm ngày 6/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 9/10/2024 nhằm ngày 7/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 10/10/2024 nhằm ngày 8/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 11/10/2024 nhằm ngày 9/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 12/10/2024 nhằm ngày 10/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 13/10/2024 nhằm ngày 11/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 14/10/2024 nhằm ngày 12/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 15/10/2024 nhằm ngày 13/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 16/10/2024 nhằm ngày 14/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 17/10/2024 nhằm ngày 15/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 18/10/2024 nhằm ngày 16/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/10/2024 nhằm ngày 17/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 20/10/2024 nhằm ngày 18/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ hai, ngày 21/10/2024 nhằm ngày 19/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 22/10/2024 nhằm ngày 20/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 23/10/2024 nhằm ngày 21/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 24/10/2024 nhằm ngày 22/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 25/10/2024 nhằm ngày 23/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 26/10/2024 nhằm ngày 24/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 27/10/2024 nhằm ngày 25/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 28/10/2024 nhằm ngày 26/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 29/10/2024 nhằm ngày 27/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 30/10/2024 nhằm ngày 28/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 10

Lịch âm

Tháng 9

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 31/10/2024 nhằm ngày 29/9/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 1/11/2024 nhằm ngày 1/10/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 2/11/2024 nhằm ngày 2/10/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 11

Lịch âm

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 3/11/2024 nhằm ngày 3/10/2024 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem