XEM NGÀY TỐT ĐỔ TRẦN LỢP MÁI - NGÀY 11/7/2051

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem ngày tốt lợp mái nhà với mục đích mạng lại cát khí, sự thuận lợi và an toàn cho việc xây dựng nhà cửa của quý bản mệnh. Trước khi quyết định đổ trần hay cất nóc nhà vào ngày 11 tháng 7 năm 2051 quý bạn cần xem ngày này có thật sự phù hợp cho công việc không? 

Ngày được chọn là ngày tốt cho việc đổ trần lợp mái khi đảm bảo các yêu tốt: Hoàng đạo, Sao tốt chiếu ngày mang lại cát khí cho việc lợp mái nhà. Hãy cũng xem ngày 11/7/2051 có nên đổ trần lợp mái nhà không nhé!

>>> XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 7 NĂM 2051 <<<

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : đinh dậu

- Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ Xem ngày tốt an táng trong tháng 7 năm 2051

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày đại minh cát nhật

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh

Nếu ngày 11 tháng 7 năm 2051 phạm ngày xấu không nên tiến hành đổ trần, lợp mái nhà quý bạn hãy chọn một ngày khác ​​​​​​trong tháng phù hợp hơn XEM NGÀY TỐT ĐỔ MÁI THÁNG 7 NĂM 2051

Mỗi phương pháp xem ngày tốt đổ trần lợp mái sẽ có một quy luật và thuật biến đổi khác nhau, để mang đến kết quả tổng quan và chính xác nhất tại Xem Số Mệnh chúng tôi đã kết hợp rất nhiều phép xem ngày khác nhau. Nếu quý bạn gặp khó khắn trong việc xem ngày vui lòng để lại phản hồi để Chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ tốt nhất.

XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2051 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ

  Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2051

 Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2051  

  Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2051          

  Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2051 

  Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2051

 Xem ngày sửa bếp năm 2051

 Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2051

LƯU Ý: Khi chọn ngày tốt khởi công xây dựng nên chọn ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Hành, Nguyệt Giải, Giải Thần... . Tuyệt đối không tiến hành sửa chữa nhà cửa và những ngày bách kỵ, ngày hắc đạo có sao Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Địa Tặc, Thiên Tặc chiếu ngày.

Trong trường hợp, quý bạn gặp khó khăn trong việc xem ngày tốt xây dựng, quý bạn vui lòng để lại câu hỏi để đội ngũ chuyên gia Phong Thủy hỗ trợ nhanh và chính xác nhất!

Chúc quý bạn đại cát đại lợi!

LƯU Ý: Chọn ngày cất nóc đổ mái nhà trong tháng 7 cần tránh các ngày bách kỵ bao gồm: Nguyệt kỵ, Dương công kỵ, Sát chủ, Tam nương, Thụ tử. Đặc biệt là các ngày bách kỵ có sao Nguyệt Phá, Địa Tặc, Nguyệt Hư chiếu ngày

TRA CỨU TỬ VI 2024

Nhập chính xác thông tin của mình!

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 12/7/2051 nhằm ngày 5/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 13/7/2051 nhằm ngày 6/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 14/7/2051 nhằm ngày 7/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 15/7/2051 nhằm ngày 8/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 16/7/2051 nhằm ngày 9/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 17/7/2051 nhằm ngày 10/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 18/7/2051 nhằm ngày 11/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 19/7/2051 nhằm ngày 12/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 20/7/2051 nhằm ngày 13/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ sáu, ngày 21/7/2051 nhằm ngày 14/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 22/7/2051 nhằm ngày 15/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 23/7/2051 nhằm ngày 16/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 24/7/2051 nhằm ngày 17/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 25/7/2051 nhằm ngày 18/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 26/7/2051 nhằm ngày 19/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 27/7/2051 nhằm ngày 20/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 28/7/2051 nhằm ngày 21/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 29/7/2051 nhằm ngày 22/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Chủ nhật, ngày 30/7/2051 nhằm ngày 23/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 31/7/2051 nhằm ngày 24/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 1/8/2051 nhằm ngày 25/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 2/8/2051 nhằm ngày 26/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 3/8/2051 nhằm ngày 27/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 4/8/2051 nhằm ngày 28/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 5/8/2051 nhằm ngày 29/6/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 6/8/2051 nhằm ngày 1/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 7/8/2051 nhằm ngày 2/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 8/8/2051 nhằm ngày 3/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 9/8/2051 nhằm ngày 4/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 10/8/2051 nhằm ngày 5/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 11/8/2051 nhằm ngày 6/7/2051 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Bát Hải Long Vương Là Ai Và Thần Tích Về Ngài Bát Hải Long Vương Là Ai Và Thần Tích Về Ngài
Vua cha Bát Hải (Bát Hải Long Vương) là vị Long Vương tối cao, cai quản Thủy Phủ, đứng đầu hàng vị…
Luận giải ý nghĩa Tam Không trong tử vi chi tiết Luận giải ý nghĩa Tam Không trong tử vi chi tiết
Tam Không trong tử vi là một bộ sao có lợi cho Mệnh Vô Chính Diệu. Tuy nhiên, cũng gây ra những…
Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết Nốt ở môi và những điều bí ẩn có thể bạn chưa biết
Trong nhân tướng học những người có nốt ruồi trên môi thường là những điềm báo tốt, tuy nhiên vẫn có một…
Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết
Lai nhân cung là thuyết pháp tử vi tướng số và nó thay đổi theo thời gian dựa vào phúc đức, cuộc…
Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập
Điềm báo cắn vào môi có ý nghĩa gì? Nó báo hiệu may mắn sắp tới với bạn hay những nguy cơ…
Bàn Về Sao Văn Xương Trong Tử Vi Đẩu Số Bàn Về Sao Văn Xương Trong Tử Vi Đẩu Số
Sao Văn Xương và Sao Văn Khúc là một cặp sao rất quan trọng trong khoa tử vi, nếu như nói Sao…
Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác
Luận giải tử vi cung Bạch Dương năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện sức khỏe, tài chính,…
Giải mã điềm báo trong giấc mơ thấy lửa Giải mã điềm báo trong giấc mơ thấy lửa
Giấc mơ thấy lửa nhìn chung thường đem lại những điềm vui, sự may mắn và tài lộc. Theo giải mã giấc…
Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi Tam hợp Tang Tuế Điếu và ản hưởng của sao Thiên Mã trong tử vi
Trong khoa Tử Vi bộ Tang - Tuế - Điếu bao gồm ba bộ sao là Tang Môn, Tuế Phá và Điếu…
Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu Thứ tự các giá hầu trong đạo mẫu
Hầu Đồng là nét đẹp văn hóa tâm linh Việt, Tuy nhiên những người mới ra trình đồng mở phủ chưa thể…