XEM NGÀY TỐT KÝ HỢP ĐỒNG - NGÀY 17/3/2033

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Để công việc kinh doanh buôn bán, làm ăn thêm nhiều tài lộc và thuận lợi hơn nữa bạn hãy bắt đầu bằng việc xem ngày ký hợp đồng mỗi khi chuẩn bị một hợp đồng làm ăn mới. Xem ngày tốt ký hợp đồng trong tháng 3 năm 2033 sẽ giúp quý bạn gặp nhiều may mắn hơn, ký được nhiều hợp đồng lớn, làm ăn phát đạt hơn nữa trong tương lai. Để biết ngày 17 tháng 3 năm 2033 có tốt để ký hợp đồng hay không? Quý bạn hãy tham khảo thông tin dưới đây!

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : đinh mão

- Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Lô trung Hỏa kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa, vì vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành lợp mới nhà trăm đường đều thuận lợi >>> Xem ngày tốt lợp mái

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

- Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Kết quả xem ngày tốt ký hợp đồng tại Xem Vận mệnh hiện đang là kết quả tổng hợp và có độ chính xác nhất hiện nay! Để có kết quả này, các Chuyên gia Phong Thủy đã nghiên cứu là tính toán hàng năm sựa trên các phương pháp xem ngày tinh thông. 

Khi chọn ngày ký hợp đồng, quý bạn cần lưu ý:

- Chọn ký hợp đồng nhằm ngày hoàng đạo, đại minh cát nhật tuyệt đối không chọn các ngày hắc đạo hay bách kỵ

- Chọn ký hợp đồng nhằm ngày có các sao tốt: Tam Hợp, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Lục Hợp, Nguyệt Đức, Tử Đức, Nguyệt Giải, Giải Thần chiếu ngày, tuyệt đối không chọn những ngày có sao xấu chiếu ngày như: Nguyệt Phá, Nguyệt Bại, Nguyệt Hư, Nguyệt Hình, Kiếp Sát, Tiểu Hồng Sa, Vãng Vong để tránh phạm điềm xui.

Thêm một lưu ý: Để việc ký hợp đồng được toàn vẹn, sau khi chọn được ngày tốt ký hợp đồng quý bạn nên xem giờ tốt xuất hành trước khi đi ký hợp đồng.

Chúc quý bạn thành công và thành đạt!

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 18/3/2033 nhằm ngày 18/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/3/2033 nhằm ngày 19/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 20/3/2033 nhằm ngày 20/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 21/3/2033 nhằm ngày 21/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 22/3/2033 nhằm ngày 22/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 23/3/2033 nhằm ngày 23/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 24/3/2033 nhằm ngày 24/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 25/3/2033 nhằm ngày 25/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 26/3/2033 nhằm ngày 26/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 27/3/2033 nhằm ngày 27/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 28/3/2033 nhằm ngày 28/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 29/3/2033 nhằm ngày 29/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 2

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 30/3/2033 nhằm ngày 30/2/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 3

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 31/3/2033 nhằm ngày 1/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 1/4/2033 nhằm ngày 2/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 2/4/2033 nhằm ngày 3/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 3/4/2033 nhằm ngày 4/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 4/4/2033 nhằm ngày 5/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 5/4/2033 nhằm ngày 6/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 6/4/2033 nhằm ngày 7/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 7/4/2033 nhằm ngày 8/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 8/4/2033 nhằm ngày 9/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 9/4/2033 nhằm ngày 10/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 10/4/2033 nhằm ngày 11/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 11/4/2033 nhằm ngày 12/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 12/4/2033 nhằm ngày 13/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 13/4/2033 nhằm ngày 14/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 14/4/2033 nhằm ngày 15/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 15/4/2033 nhằm ngày 16/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 16/4/2033 nhằm ngày 17/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 4

Lịch âm

Tháng 3

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 17/4/2033 nhằm ngày 18/3/2033 Âm lịch

Ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

THÔNG BÁO

Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào:
- Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó
- Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì?
Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại.

Xem tử vi 2024

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem

Bài Viết Tổng Hợp

Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm Sao Thất Sát - Vị tinh quân đại diện của sự dũng cảm
Sao Thất Sát là sao đứng vị trí thứ 7 trong chòm Nam Đẩu Tinh, lần lượt là: Sao Thiên Phủ, sao…
Hiện Tượng Bóng Đè ? Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Hiện Tượng Bóng Đè ? Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục
Bóng đè là tình trạng mất kiểm soát cơ kết hợp với ảo giác trong thời gian ngắn, xảy ra ngay sau…
Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài Ngọc Hoàng Thượng Đế là ai? Những Thần Tích Về Ngài
Tìm hiểu chi tiết về Ngọc Hoàng Thượng Đế trong tín ngưỡng thờ mẫu của Việt Nam
Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải Tìm hiểu lục sát trong phong thủy và cách hóa giải
Trong phong thủy, Lục sát mang đến những điều xui rủi, chậm phát triển trong sự nghiệp, cuộc sống và gây ra…
Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập Cắn vào môi là điềm báo gì? May mắn gõ cửa hay nguy cơ rình rập
Điềm báo cắn vào môi có ý nghĩa gì? Nó báo hiệu may mắn sắp tới với bạn hay những nguy cơ…
Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi Lai nhân cung là gì? Ý nghĩa tại 12 cung trong Tử Vi
Lai nhân cung là gì - Để giúp độc giả hiểu rõ tường tận thuyết pháp này thì Tra cứu tử vi…
Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết Tam Kỳ Gia Hội Cách là gì? Luận giải chi tiết
Cách cục Tam Kỳ Gia Hội là một trong những cách cục trong Tử Vi Đẩu Số, cách cục này là chỉ…
Lục sát tinh gồm những sao nào và ý nghĩa của chúng trong tử vi Lục sát tinh gồm những sao nào và ý nghĩa của chúng trong tử vi
Lục sát tinh là 6 cái tên của 6 vì sao theo sách số cho là tai hại liên hệ đến người…
Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết Luận Giải Ý Nghĩa Lai Nhân Cung Phu Thê Chi Tiết
Lai nhân cung là thuyết pháp tử vi tướng số và nó thay đổi theo thời gian dựa vào phúc đức, cuộc…
Luận Giải Tử Vi cung Nhân Mã năm 2024 chính xác và chi tiết Luận Giải Tử Vi cung Nhân Mã năm 2024 chính xác và chi tiết
Xem tử vi cung Nhân mã năm 2024 chi tiết và chính xác trên các phương diện sức khỏe, học tập, tài…